Xem tuổi xông đất Tết 2102 cho gia chủ tuổi Quý Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2102.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2102 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1953
  • Ngày sinh âm lịch: 20/4/1953. Tức năm Quý Tỵ, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2102 - Nhâm Tuất

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tuất 2102 cho người tuổi Quý Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2102 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Tỵ trong năm Nhâm Tuất 2102 là:

Kỷ Dậu 2089 (Khá), Đinh Dậu 2077 (Khá), Ất Dậu 2065 (Khá), Quý Dậu 2053 (Khá), Tân Dậu 2041 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá), Ất Dậu 2005 (Khá), Đinh Tỵ 2097 (Bình thường), Canh Tuất 2090 (Bình thường)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Tỵ trong năm Nhâm Tuất 2102 là:

Đinh Hợi 2007 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Quý Hợi 2043 (Không tốt), Ất Hợi 2055 (Không tốt), Đinh Hợi 2067 (Không tốt), Kỷ Hợi 2079 (Không tốt), Tân Hợi 2091 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Bình thường), Canh Tý 2020 (Bình thường)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2005 (Ất Dậu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

2. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

3. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 2041 (Tân Dậu - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tuất vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2053 (Quý Dậu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tuất vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2065 (Ất Dậu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2089 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2090 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tuất vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường

10. Người xông đất sinh năm 2097 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tuất 2102 cho gia chủ tuổi Quý Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
2002 Nhâm Ngọ 15/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 18/30 Khá
2006 Bính Tuất 15/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 10/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 12/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 13/30 Bình thường
2010 Canh Dần 13/30 Bình thường
2011 Tân Mão 13/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 13/30 Bình thường
2016 Bính Thân 13/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 18/30 Khá
2018 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 10/30 Không tốt
2020 Canh Tý 12/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 13/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 15/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 13/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 18/30 Khá
2030 Canh Tuất 15/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 10/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 13/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 13/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 15/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 15/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 13/30 Bình thường
2040 Canh Thân 13/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 18/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 12/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 13/30 Bình thường
2046 Bính Dần 13/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 13/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 13/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 15/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 15/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 13/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 18/30 Khá
2054 Giáp Tuất 15/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 10/30 Không tốt
2056 Bính Tý 12/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 13/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 13/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 13/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 15/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 15/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 18/30 Khá
2066 Bính Tuất 15/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 10/30 Không tốt
2068 Mậu Tý 12/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 13/30 Bình thường
2070 Canh Dần 13/30 Bình thường
2071 Tân Mão 13/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 13/30 Bình thường
2076 Bính Thân 13/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 18/30 Khá
2078 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 10/30 Không tốt
2080 Canh Tý 12/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 13/30 Bình thường
2082 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2083 Quý Mão 13/30 Bình thường
2084 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
2085 Ất Tỵ 15/30 Bình thường
2086 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2087 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2088 Mậu Thân 13/30 Bình thường
2089 Kỷ Dậu 18/30 Khá
2090 Canh Tuất 15/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 10/30 Không tốt
2092 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
2093 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2094 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2095 Ất Mão 13/30 Bình thường
2096 Bính Thìn 13/30 Bình thường
2097 Đinh Tỵ 15/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng