Xem tuổi xông đất Tết 2102 cho gia chủ tuổi Quý Dậu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2102.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2102 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1993
  • Ngày sinh âm lịch: 12/4/1993. Tức năm Quý Dậu, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2102 - Nhâm Tuất

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tuất 2102 cho người tuổi Quý Dậu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2102 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Dậu trong năm Nhâm Tuất 2102 là:

Đinh Tỵ 2097 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Kỷ Dậu 2089 (Khá), Mậu Thân 2088 (Khá), Quý Tỵ 2073 (Khá), Bính Tuất 2066 (Khá), Tân Tỵ 2061 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá), Quý Tỵ 2013 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Dậu trong năm Nhâm Tuất 2102 là:

Tân Mão 2011 (Không tốt), Đinh Mão 2047 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Mậu Tý 2068 (Không tốt), Quý Mão 2083 (Không tốt), Nhâm Tý 2092 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2097 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2013 (Quý Tỵ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2061 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2073 (Quý Tỵ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2088 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2089 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tuất 2102 cho gia chủ tuổi Quý Dậu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 15/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 15/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 18/30 Khá
2007 Đinh Hợi 15/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 8/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 6/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 13/30 Bình thường
2016 Bính Thân 13/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 13/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 13/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 10/30 Không tốt
2020 Canh Tý 13/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 16/30 Khá
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 16/30 Khá
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 18/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 18/30 Khá
2030 Canh Tuất 15/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 12/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 16/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 21/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
2040 Canh Thân 13/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 13/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 10/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 13/30 Bình thường
2046 Bính Dần 11/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 6/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 11/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
2050 Canh Ngọ 16/30 Khá
2051 Tân Mùi 16/30 Khá
2052 Nhâm Thân 15/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 15/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 10/30 Không tốt
2056 Bính Tý 10/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 16/30 Khá
2059 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 13/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 18/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 15/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 15/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 18/30 Khá
2067 Đinh Hợi 15/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 8/30 Không tốt
2069 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2070 Canh Dần 11/30 Bình thường
2071 Tân Mão 6/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 18/30 Khá
2074 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 13/30 Bình thường
2076 Bính Thân 13/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 13/30 Bình thường
2078 Mậu Tuất 13/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 10/30 Không tốt
2080 Canh Tý 13/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 16/30 Khá
2082 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2083 Quý Mão 8/30 Không tốt
2084 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
2085 Ất Tỵ 16/30 Khá
2086 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2087 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2088 Mậu Thân 18/30 Khá
2089 Kỷ Dậu 18/30 Khá
2090 Canh Tuất 15/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 12/30 Bình thường
2092 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2093 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2094 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2095 Ất Mão 8/30 Không tốt
2096 Bính Thìn 16/30 Khá
2097 Đinh Tỵ 21/30 Tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng