Xem tuổi xông đất Tết 2102 cho gia chủ tuổi Kỷ Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2102.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2102 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1989
  • Ngày sinh âm lịch: 28/4/1989. Tức năm Kỷ Tỵ, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2102 - Nhâm Tuất

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tuất 2102 cho người tuổi Kỷ Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2102 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Nhâm Tuất 2102 là:

Đinh Dậu 2077 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Tân Dậu 2041 (Tốt), Bính Thân 2076 (Khá), Đinh Mão 2047 (Khá), Bính Dần 2046 (Khá), Bính Thân 2016 (Khá), Bính Ngọ 2086 (Khá), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Bính Ngọ 2026 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Nhâm Tuất 2102 là:

Giáp Tý 2044 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Ất Mùi 2075 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Quý Hợi 2043 (Không tốt), Kỷ Hợi 2079 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Bình thường), Đinh Hợi 2007 (Bình thường), Giáp Ngọ 2014 (Bình thường)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2041 (Tân Dậu - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tuất vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dần tứ hành xung với Tỵ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2086 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tuất 2102 cho gia chủ tuổi Kỷ Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
2002 Nhâm Ngọ 15/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 16/30 Khá
2007 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 15/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2010 Canh Dần 16/30 Khá
2011 Tân Mão 16/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 24/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 10/30 Không tốt
2020 Canh Tý 13/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 16/30 Khá
2026 Bính Ngọ 18/30 Khá
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 11/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 16/30 Khá
2030 Canh Tuất 16/30 Khá
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 18/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 16/30 Khá
2040 Canh Thân 16/30 Khá
2041 Tân Dậu 21/30 Tốt
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 9/30 Không tốt
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 19/30 Khá
2048 Mậu Thìn 13/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 15/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 16/30 Khá
2051 Tân Mùi 14/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 16/30 Khá
2054 Giáp Tuất 16/30 Khá
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 13/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 16/30 Khá
2058 Mậu Dần 11/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 16/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 15/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 16/30 Khá
2066 Bính Tuất 16/30 Khá
2067 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 15/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2070 Canh Dần 16/30 Khá
2071 Tân Mão 16/30 Khá
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2076 Bính Thân 19/30 Khá
2077 Đinh Dậu 24/30 Tốt
2078 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 10/30 Không tốt
2080 Canh Tý 13/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2082 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2083 Quý Mão 11/30 Bình thường
2084 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2085 Ất Tỵ 16/30 Khá
2086 Bính Ngọ 18/30 Khá
2087 Đinh Mùi 16/30 Khá
2088 Mậu Thân 11/30 Bình thường
2089 Kỷ Dậu 16/30 Khá
2090 Canh Tuất 16/30 Khá
2091 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2092 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
2093 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2094 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2095 Ất Mão 11/30 Bình thường
2096 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2097 Đinh Tỵ 16/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng