Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2102.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2102 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1954
- Ngày sinh âm lịch: 1/5/1954. Tức năm Giáp Ngọ, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2102 - Nhâm Tuất
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tuất 2102 cho người tuổi Giáp Ngọ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2102 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Ngọ trong năm Nhâm Tuất 2102 là:
Đinh Tỵ 2097 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Thìn 2096 (Khá), Mậu Dần 2058 (Khá), Bính Dần 2046 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Giáp Dần 2094 (Khá), Bính Ngọ 2086 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Ngọ trong năm Nhâm Tuất 2102 là:
Tân Mão 2011 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Mậu Tý 2068 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Kỷ Hợi 2079 (Không tốt), Quý Mão 2083 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2097 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Thìn tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2096 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Thìn tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2086 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2094 (Giáp Dần - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tuất 2102 cho gia chủ tuổi Giáp Ngọ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
2002 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
13/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
21/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
18/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
6/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
14/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
4/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
14/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
18/30 |
Khá |
2023 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
18/30 |
Khá |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2040 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
19/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
9/30 |
Không tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
16/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
19/30 |
Khá |
2059 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
13/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2066 |
Bính Tuất |
21/30 |
Tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
18/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
6/30 |
Không tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2070 |
Canh Dần |
14/30 |
Bình thường |
2071 |
Tân Mão |
4/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2075 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
14/30 |
Bình thường |
2077 |
Đinh Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2078 |
Mậu Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2079 |
Kỷ Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2081 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2082 |
Nhâm Dần |
18/30 |
Khá |
2083 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2084 |
Giáp Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2085 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2086 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2087 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2088 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2089 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2090 |
Canh Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2091 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2092 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2093 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2094 |
Giáp Dần |
18/30 |
Khá |
2095 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2096 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2097 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |