Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2101.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2101 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1951
- Ngày sinh âm lịch: 27/4/1951. Tức năm Tân Mão, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2101 - Tân Dậu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Dậu 2101 cho người tuổi Tân Mão
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2101 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Mão trong năm Tân Dậu 2101 là:
Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Kỷ Hợi 2079 (Tốt), Kỷ Hợi 2019 (Tốt), Ất Tỵ 2085 (Khá), Mậu Tý 2068 (Khá), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Ất Tỵ 2025 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Mão trong năm Tân Dậu 2101 là:
Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Bính Tý 2056 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Bính Ngọ 2026 (Không tốt), Canh Ngọ 2050 (Không tốt), Canh Tý 2080 (Không tốt), Bính Ngọ 2086 (Không tốt), Bính Tuất 2006 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2079 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Mão => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Ngọ tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Mão => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tý tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2085 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Dậu 2101 cho gia chủ tuổi Tân Mão
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
2001 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
18/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
5/30 |
Không tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
7/30 |
Không tốt |
2008 |
Mậu Tý |
20/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
25/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
10/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
0/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
12/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
21/30 |
Tốt |
2020 |
Canh Tý |
4/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
20/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
12/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
5/30 |
Không tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
20/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
30/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
10/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
0/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
5/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
19/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
24/30 |
Tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
2051 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
6/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
17/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
0/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2058 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
12/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
18/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
5/30 |
Không tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
7/30 |
Không tốt |
2068 |
Mậu Tý |
20/30 |
Khá |
2069 |
Kỷ Sửu |
25/30 |
Tốt |
2070 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
10/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2074 |
Giáp Ngọ |
0/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2076 |
Bính Thân |
12/30 |
Bình thường |
2077 |
Đinh Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2078 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2079 |
Kỷ Hợi |
21/30 |
Tốt |
2080 |
Canh Tý |
4/30 |
Không tốt |
2081 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2082 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2084 |
Giáp Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2085 |
Ất Tỵ |
20/30 |
Khá |
2086 |
Bính Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
2087 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2088 |
Mậu Thân |
12/30 |
Bình thường |
2089 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2090 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2091 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2092 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2093 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2094 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
2095 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
2096 |
Bính Thìn |
5/30 |
Không tốt |