Xem tuổi xông đất Tết 2101 cho gia chủ tuổi Mậu Tý

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2101.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2101 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1948
  • Ngày sinh âm lịch: 24/4/1948. Tức năm Mậu Tý, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2101 - Tân Dậu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Dậu 2101 cho người tuổi Mậu Tý

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2101 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Tý trong năm Tân Dậu 2101 là:

Mậu Thìn 2048 (Tốt), Mậu Tuất 2078 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Canh Thân 2040 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Bính Thìn 2096 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Tý trong năm Tân Dậu 2101 là:

Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Quý Mão 2083 (Không tốt), Ất Mão 2095 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2040 (Canh Thân - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2078 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Tân Dậu vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2096 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Tân Dậu vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Dậu 2101 cho gia chủ tuổi Mậu Tý

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 18/30 Khá
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 17/30 Khá
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 21/30 Tốt
2010 Canh Dần 16/30 Khá
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 0/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 7/30 Không tốt
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 21/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 18/30 Khá
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 19/30 Khá
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 4/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 9/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 18/30 Khá
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 4/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 20/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 17/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 21/30 Tốt
2040 Canh Thân 21/30 Tốt
2041 Tân Dậu 16/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 2/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 7/30 Không tốt
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 12/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 24/30 Tốt
2049 Kỷ Tỵ 21/30 Tốt
2050 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 6/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 7/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 16/30 Khá
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 17/30 Khá
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 18/30 Khá
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 17/30 Khá
2067 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 16/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 21/30 Tốt
2070 Canh Dần 16/30 Khá
2071 Tân Mão 14/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2073 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 0/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 7/30 Không tốt
2076 Bính Thân 19/30 Khá
2077 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
2078 Mậu Tuất 21/30 Tốt
2079 Kỷ Hợi 18/30 Khá
2080 Canh Tý 14/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 19/30 Khá
2082 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2083 Quý Mão 4/30 Không tốt
2084 Giáp Thìn 17/30 Khá
2085 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2086 Bính Ngọ 9/30 Không tốt
2087 Đinh Mùi 16/30 Khá
2088 Mậu Thân 19/30 Khá
2089 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2090 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2092 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2093 Quý Sửu 18/30 Khá
2094 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2095 Ất Mão 4/30 Không tốt
2096 Bính Thìn 20/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng