Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2101.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2101 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1988
- Ngày sinh âm lịch: 17/4/1988. Tức năm Mậu Thìn, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2101 - Tân Dậu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Dậu 2101 cho người tuổi Mậu Thìn
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2101 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Thìn trong năm Tân Dậu 2101 là:
Đinh Dậu 2077 (Tốt), Bính Thân 2076 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Mậu Tý 2068 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Thìn trong năm Tân Dậu 2101 là:
Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Nhâm Dần 2082 (Không tốt), Quý Mão 2083 (Không tốt), Giáp Dần 2094 (Không tốt), Ất Mão 2095 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tý tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Thìn của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Thìn => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Ngọ tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Thìn của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Thìn => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tý tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Thìn của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Thìn => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Dậu 2101 cho gia chủ tuổi Mậu Thìn
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
2001 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2008 |
Mậu Tý |
22/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
22/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
11/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
5/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
5/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
22/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
16/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
12/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
4/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
4/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
20/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
4/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
4/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
22/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
22/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
18/30 |
Khá |
2041 |
Tân Dậu |
18/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
5/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
5/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
15/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
15/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
18/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
10/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
7/30 |
Không tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
7/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2066 |
Bính Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2068 |
Mậu Tý |
22/30 |
Tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
22/30 |
Tốt |
2070 |
Canh Dần |
11/30 |
Bình thường |
2071 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2072 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2074 |
Giáp Ngọ |
5/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
5/30 |
Không tốt |
2076 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
22/30 |
Tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
16/30 |
Khá |
2079 |
Kỷ Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2080 |
Canh Tý |
12/30 |
Bình thường |
2081 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2082 |
Nhâm Dần |
4/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
4/30 |
Không tốt |
2084 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
2085 |
Ất Tỵ |
20/30 |
Khá |
2086 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2087 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2088 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2089 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2090 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2091 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2092 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2093 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2094 |
Giáp Dần |
4/30 |
Không tốt |
2095 |
Ất Mão |
4/30 |
Không tốt |
2096 |
Bính Thìn |
12/30 |
Bình thường |