Xem tuổi xông đất Tết 2101 cho gia chủ tuổi Giáp Thân

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2101.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2101 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1944
  • Ngày sinh âm lịch: 11/4/1944. Tức năm Giáp Thân, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2101 - Tân Dậu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Dậu 2101 cho người tuổi Giáp Thân

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2101 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Thân trong năm Tân Dậu 2101 là:

Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Đinh Mùi 2087 (Khá), Giáp Thìn 2084 (Khá), Mậu Tuất 2078 (Khá), Đinh Sửu 2057 (Khá), Giáp Tuất 2054 (Khá), Mậu Thìn 2048 (Khá), Đinh Mùi 2027 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Thân trong năm Tân Dậu 2101 là:

Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Canh Ngọ 2050 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Tân Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Tân Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Tân Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2078 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Tân Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2084 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2087 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Tân Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Dậu 2101 cho gia chủ tuổi Giáp Thân

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
2001 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 18/30 Khá
2004 Giáp Thân 10/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 10/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 17/30 Khá
2007 Đinh Hợi 9/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 17/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2010 Canh Dần 6/30 Không tốt
2011 Tân Mão 6/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 4/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 16/30 Khá
2018 Mậu Tuất 19/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 19/30 Khá
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 9/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 19/30 Khá
2028 Mậu Thân 11/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 11/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 6/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 18/30 Khá
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 17/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 12/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 10/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 10/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 9/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 14/30 Bình thường
2046 Bính Dần 12/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 12/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 19/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 4/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 14/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 10/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 10/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 19/30 Khá
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 12/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 19/30 Khá
2058 Mậu Dần 7/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 7/30 Không tốt
2060 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 18/30 Khá
2064 Giáp Thân 10/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 10/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 17/30 Khá
2067 Đinh Hợi 9/30 Không tốt
2068 Mậu Tý 17/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2070 Canh Dần 6/30 Không tốt
2071 Tân Mão 6/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2073 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 4/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2076 Bính Thân 16/30 Khá
2077 Đinh Dậu 16/30 Khá
2078 Mậu Tuất 19/30 Khá
2079 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2080 Canh Tý 9/30 Không tốt
2081 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2082 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2083 Quý Mão 6/30 Không tốt
2084 Giáp Thìn 19/30 Khá
2085 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2086 Bính Ngọ 9/30 Không tốt
2087 Đinh Mùi 19/30 Khá
2088 Mậu Thân 11/30 Bình thường
2089 Kỷ Dậu 11/30 Bình thường
2090 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 6/30 Không tốt
2092 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2093 Quý Sửu 18/30 Khá
2094 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2095 Ất Mão 6/30 Không tốt
2096 Bính Thìn 17/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng