Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2101.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2101 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1946
- Ngày sinh âm lịch: 2/5/1946. Tức năm Bính Tuất, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2101 - Tân Dậu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Dậu 2101 cho người tuổi Bính Tuất
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2101 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Bính Tuất trong năm Tân Dậu 2101 là:
Ất Tỵ 2085 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Mậu Tý 2068 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Bính Tuất trong năm Tân Dậu 2101 là:
Tân Mão 2011 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Canh Tý 2080 (Không tốt), Đinh Hợi 2007 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Đinh Hợi 2067 (Không tốt), Nhâm Tý 2092 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Tuất => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Ngọ tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Tuất => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Tuất => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2085 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tý tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Tân Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Dậu vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Tân Dậu vì Tý tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Dậu 2101 cho gia chủ tuổi Bính Tuất
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
2001 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2008 |
Mậu Tý |
22/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
25/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
4/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
16/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
6/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
14/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
20/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
25/30 |
Tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
14/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
25/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
25/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
11/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
12/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
17/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2051 |
Tân Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
22/30 |
Tốt |
2055 |
Ất Hợi |
19/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
17/30 |
Khá |
2059 |
Kỷ Mão |
12/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
2065 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2066 |
Bính Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2067 |
Đinh Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2068 |
Mậu Tý |
22/30 |
Tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
25/30 |
Tốt |
2070 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
4/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2074 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2075 |
Ất Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2077 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2078 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2079 |
Kỷ Hợi |
16/30 |
Khá |
2080 |
Canh Tý |
6/30 |
Không tốt |
2081 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2082 |
Nhâm Dần |
14/30 |
Bình thường |
2083 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
2084 |
Giáp Thìn |
20/30 |
Khá |
2085 |
Ất Tỵ |
25/30 |
Tốt |
2086 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2087 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2088 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2089 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2090 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2091 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2092 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2093 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2094 |
Giáp Dần |
14/30 |
Bình thường |
2095 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
2096 |
Bính Thìn |
9/30 |
Không tốt |