Xem tuổi xông đất Tết 2100 cho gia chủ tuổi Quý Hợi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2100.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2100 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1983
  • Ngày sinh âm lịch: 20/4/1983. Tức năm Quý Hợi, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2100 - Canh Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thân 2100 cho người tuổi Quý Hợi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2100 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Hợi trong năm Canh Thân 2100 là:

Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Mậu Tý 2068 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Mậu Tuất 2078 (Khá), Quý Mùi 2063 (Khá), Mậu Thìn 2048 (Khá), Mậu Tuất 2018 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Hợi trong năm Canh Thân 2100 là:

Đinh Tỵ 2037 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Đinh Hợi 2007 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Tân Tỵ 2061 (Không tốt), Đinh Hợi 2067 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Nhâm Dần 2082 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2003 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Canh Thân vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Canh Thân vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Canh Thân vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2063 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Canh Thân vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2078 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Canh Thân vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thân 2100 cho gia chủ tuổi Quý Hợi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
2000 Canh Thìn 13/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 6/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 10/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 18/30 Khá
2004 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 10/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 11/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 6/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 21/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 21/30 Tốt
2010 Canh Dần 8/30 Không tốt
2011 Tân Mão 13/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 6/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2016 Bính Thân 11/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 13/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 18/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2020 Canh Tý 13/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 13/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 16/30 Khá
2025 Ất Tỵ 9/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 8/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 11/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 13/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 13/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 15/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 11/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 4/30 Không tốt
2038 Mậu Ngọ 16/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
2040 Canh Thân 10/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 12/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 11/30 Bình thường
2046 Bính Dần 9/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 18/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 8/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 16/30 Khá
2052 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 10/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 16/30 Khá
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 11/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 9/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 13/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 6/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 10/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 18/30 Khá
2064 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 10/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 11/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 6/30 Không tốt
2068 Mậu Tý 21/30 Tốt
2069 Kỷ Sửu 21/30 Tốt
2070 Canh Dần 8/30 Không tốt
2071 Tân Mão 13/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 6/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2076 Bính Thân 11/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 13/30 Bình thường
2078 Mậu Tuất 18/30 Khá
2079 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2080 Canh Tý 13/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 13/30 Bình thường
2082 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2083 Quý Mão 11/30 Bình thường
2084 Giáp Thìn 16/30 Khá
2085 Ất Tỵ 9/30 Không tốt
2086 Bính Ngọ 8/30 Không tốt
2087 Đinh Mùi 16/30 Khá
2088 Mậu Thân 11/30 Bình thường
2089 Kỷ Dậu 13/30 Bình thường
2090 Canh Tuất 13/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2092 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2093 Quý Sửu 15/30 Bình thường
2094 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2095 Ất Mão 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng