Xem tuổi xông đất Tết 2100 cho gia chủ tuổi Mậu Tuất

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2100.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2100 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1958
  • Ngày sinh âm lịch: 14/4/1958. Tức năm Mậu Tuất, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2100 - Canh Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thân 2100 cho người tuổi Mậu Tuất

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2100 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Tuất trong năm Canh Thân 2100 là:

Mậu Tý 2068 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Đinh Dậu 2077 (Tốt), Bính Thân 2076 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Tuất trong năm Canh Thân 2100 là:

Quý Mão 2023 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Quý Mão 2083 (Không tốt), Ất Mão 2095 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Ất Mùi 2075 (Không tốt), Đinh Hợi 2007 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Tuất => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương khắc với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Tuất => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Tuất => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thân 2100 cho gia chủ tuổi Mậu Tuất

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
2000 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 12/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 7/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 24/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2010 Canh Dần 16/30 Khá
2011 Tân Mão 11/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 5/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 5/30 Không tốt
2016 Bính Thân 22/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 22/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 18/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 12/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 9/30 Không tốt
2023 Quý Mão 4/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 15/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 15/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 14/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 9/30 Không tốt
2035 Ất Mão 4/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 10/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 10/30 Không tốt
2038 Mậu Ngọ 22/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 18/30 Khá
2041 Tân Dậu 18/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 7/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 5/30 Không tốt
2046 Bính Dần 20/30 Khá
2047 Đinh Mão 15/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 16/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
2050 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 12/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 11/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 17/30 Khá
2055 Ất Hợi 12/30 Bình thường
2056 Bính Tý 12/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 14/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 12/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 7/30 Không tốt
2060 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 12/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 7/30 Không tốt
2068 Mậu Tý 24/30 Tốt
2069 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2070 Canh Dần 16/30 Khá
2071 Tân Mão 11/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 5/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 5/30 Không tốt
2076 Bính Thân 22/30 Tốt
2077 Đinh Dậu 22/30 Tốt
2078 Mậu Tuất 18/30 Khá
2079 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2080 Canh Tý 14/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 12/30 Bình thường
2082 Nhâm Dần 9/30 Không tốt
2083 Quý Mão 4/30 Không tốt
2084 Giáp Thìn 15/30 Bình thường
2085 Ất Tỵ 15/30 Bình thường
2086 Bính Ngọ 14/30 Bình thường
2087 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
2088 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2089 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2090 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2092 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2093 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2094 Giáp Dần 9/30 Không tốt
2095 Ất Mão 4/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng