Xem tuổi xông đất Tết 2100 cho gia chủ tuổi Bính Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2100.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2100 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1986
  • Ngày sinh âm lịch: 24/4/1986. Tức năm Bính Dần, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2100 - Canh Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thân 2100 cho người tuổi Bính Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2100 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Bính Dần trong năm Canh Thân 2100 là:

Mậu Tuất 2078 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Tốt), Mậu Tý 2068 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Bính Dần trong năm Canh Thân 2100 là:

Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Tân Tỵ 2061 (Không tốt), Tân Hợi 2091 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Quý Dậu 2053 (Không tốt), Nhâm Dần 2082 (Không tốt), Quý Mão 2083 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thân vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2078 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thân vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương khắc với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thân vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thân 2100 cho gia chủ tuổi Bính Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
2000 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 2/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 17/30 Khá
2007 Đinh Hợi 7/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 24/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 11/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 10/30 Không tốt
2016 Bính Thân 11/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 11/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 27/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 17/30 Khá
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 12/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 17/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 17/30 Khá
2030 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 2/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 18/30 Khá
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 12/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 7/30 Không tốt
2038 Mậu Ngọ 22/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 11/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 11/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 8/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 12/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 10/30 Không tốt
2046 Bính Dần 11/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 11/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 22/30 Tốt
2049 Kỷ Tỵ 17/30 Khá
2050 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 12/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 6/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 22/30 Tốt
2055 Ất Hợi 12/30 Bình thường
2056 Bính Tý 9/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 17/30 Khá
2059 Kỷ Mão 17/30 Khá
2060 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 2/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 17/30 Khá
2067 Đinh Hợi 7/30 Không tốt
2068 Mậu Tý 24/30 Tốt
2069 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2070 Canh Dần 11/30 Bình thường
2071 Tân Mão 11/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 10/30 Không tốt
2076 Bính Thân 11/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 11/30 Bình thường
2078 Mậu Tuất 27/30 Tốt
2079 Kỷ Hợi 17/30 Khá
2080 Canh Tý 14/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 12/30 Bình thường
2082 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2083 Quý Mão 6/30 Không tốt
2084 Giáp Thìn 17/30 Khá
2085 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
2086 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2087 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2088 Mậu Thân 17/30 Khá
2089 Kỷ Dậu 17/30 Khá
2090 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 2/30 Không tốt
2092 Nhâm Tý 18/30 Khá
2093 Quý Sửu 16/30 Khá
2094 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2095 Ất Mão 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng