Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2099.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2099 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1981
- Ngày sinh âm lịch: 29/4/1981. Tức năm Tân Dậu, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2099 - Kỷ Mùi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mùi 2099 cho người tuổi Tân Dậu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2099 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Dậu trong năm Kỷ Mùi 2099 là:
Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Kỷ Hợi 2079 (Tốt), Tân Dậu 2041 (Tốt), Canh Thân 2040 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Hợi 2019 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Kỷ Dậu 2089 (Khá), Mậu Thân 2088 (Khá), Mậu Tuất 2078 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Dậu trong năm Kỷ Mùi 2099 là:
Giáp Tý 2044 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Nhâm Dần 2082 (Không tốt), Giáp Dần 2094 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Bính Tý 2056 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2040 (Canh Thân - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2041 (Tân Dậu - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2079 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2078 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2088 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2089 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mùi 2099 cho gia chủ tuổi Tân Dậu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1999 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
18/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
17/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
14/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
19/30 |
Khá |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
5/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
7/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
21/30 |
Tốt |
2020 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
17/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
4/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
4/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
20/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
21/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
21/30 |
Tốt |
2041 |
Tân Dậu |
21/30 |
Tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
2/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
5/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
17/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
19/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
24/30 |
Tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
7/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
18/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2066 |
Bính Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2067 |
Đinh Hợi |
17/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2069 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
2070 |
Canh Dần |
14/30 |
Bình thường |
2071 |
Tân Mão |
19/30 |
Khá |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2074 |
Giáp Ngọ |
5/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
7/30 |
Không tốt |
2076 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2077 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2078 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2079 |
Kỷ Hợi |
21/30 |
Tốt |
2080 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
2081 |
Tân Sửu |
17/30 |
Khá |
2082 |
Nhâm Dần |
4/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
2084 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2085 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2086 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2087 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2088 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2089 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2090 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2091 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2092 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2093 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2094 |
Giáp Dần |
4/30 |
Không tốt |