Xem tuổi xông đất Tết 2099 cho gia chủ tuổi Quý Dậu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2099.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2099 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1993
  • Ngày sinh âm lịch: 12/4/1993. Tức năm Quý Dậu, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2099 - Kỷ Mùi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mùi 2099 cho người tuổi Quý Dậu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2099 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Dậu trong năm Kỷ Mùi 2099 là:

Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Hợi 2067 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Tân Sửu 2081 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Canh Ngọ 2050 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Dậu trong năm Kỷ Mùi 2099 là:

Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Nhâm Dần 2082 (Không tốt), Giáp Dần 2094 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Mậu Tý 2068 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Giáp Thìn 2024 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Sửu tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Thìn tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Dậu của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Dậu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2081 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Sửu tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mùi 2099 cho gia chủ tuổi Quý Dậu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1999 Kỷ Mão 19/30 Khá
2000 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 19/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 22/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2008 Mậu Tý 8/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2010 Canh Dần 12/30 Bình thường
2011 Tân Mão 17/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 16/30 Khá
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 16/30 Khá
2020 Canh Tý 19/30 Khá
2021 Tân Sửu 22/30 Tốt
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 16/30 Khá
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 21/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 21/30 Tốt
2030 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 16/30 Khá
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 14/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 22/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 27/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 13/30 Bình thường
2040 Canh Thân 19/30 Khá
2041 Tân Dậu 19/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 6/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 9/30 Không tốt
2046 Bính Dần 9/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
2050 Canh Ngọ 22/30 Tốt
2051 Tân Mùi 24/30 Tốt
2052 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 9/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 11/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 16/30 Khá
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 19/30 Khá
2060 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 19/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 22/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2068 Mậu Tý 8/30 Không tốt
2069 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2070 Canh Dần 12/30 Bình thường
2071 Tân Mão 17/30 Khá
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 18/30 Khá
2074 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2076 Bính Thân 16/30 Khá
2077 Đinh Dậu 16/30 Khá
2078 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 16/30 Khá
2080 Canh Tý 19/30 Khá
2081 Tân Sửu 22/30 Tốt
2082 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2083 Quý Mão 11/30 Bình thường
2084 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2085 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2086 Bính Ngọ 16/30 Khá
2087 Đinh Mùi 18/30 Khá
2088 Mậu Thân 21/30 Tốt
2089 Kỷ Dậu 21/30 Tốt
2090 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 16/30 Khá
2092 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2093 Quý Sửu 14/30 Bình thường
2094 Giáp Dần 6/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng