Xem tuổi xông đất Tết 2099 cho gia chủ tuổi Nhâm Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2099.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2099 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1942
  • Ngày sinh âm lịch: 18/4/1942. Tức năm Nhâm Ngọ, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2099 - Kỷ Mùi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mùi 2099 cho người tuổi Nhâm Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2099 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Ngọ trong năm Kỷ Mùi 2099 là:

Đinh Dậu 2077 (Khá), Bính Thân 2076 (Khá), Tân Mão 2071 (Khá), Canh Dần 2070 (Khá), Đinh Hợi 2067 (Khá), Tân Mùi 2051 (Khá), Canh Ngọ 2050 (Khá), Đinh Mão 2047 (Khá), Bính Dần 2046 (Khá), Tân Dậu 2041 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Ngọ trong năm Kỷ Mùi 2099 là:

Giáp Tý 2044 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Quý Dậu 2053 (Không tốt), Bính Tý 2056 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2041 (Tân Dậu - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Ngọ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

2. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

3. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Ngọ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2070 (Canh Dần - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2071 (Tân Mão - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Ngọ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Ngọ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mùi 2099 cho gia chủ tuổi Nhâm Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2003 Quý Mùi 18/30 Khá
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 17/30 Khá
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2010 Canh Dần 19/30 Khá
2011 Tân Mão 19/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 16/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 18/30 Khá
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 17/30 Khá
2022 Nhâm Dần 9/30 Không tốt
2023 Quý Mão 9/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 16/30 Khá
2026 Bính Ngọ 18/30 Khá
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 17/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 19/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 18/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 18/30 Khá
2040 Canh Thân 19/30 Khá
2041 Tân Dậu 19/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 4/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 7/30 Không tốt
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 19/30 Khá
2048 Mậu Thìn 16/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 18/30 Khá
2050 Canh Ngọ 19/30 Khá
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 9/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 16/30 Khá
2056 Bính Tý 9/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 16/30 Khá
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2063 Quý Mùi 18/30 Khá
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 17/30 Khá
2067 Đinh Hợi 19/30 Khá
2068 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2070 Canh Dần 19/30 Khá
2071 Tân Mão 19/30 Khá
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2076 Bính Thân 19/30 Khá
2077 Đinh Dậu 19/30 Khá
2078 Mậu Tuất 16/30 Khá
2079 Kỷ Hợi 18/30 Khá
2080 Canh Tý 14/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 17/30 Khá
2082 Nhâm Dần 9/30 Không tốt
2083 Quý Mão 9/30 Không tốt
2084 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2085 Ất Tỵ 16/30 Khá
2086 Bính Ngọ 18/30 Khá
2087 Đinh Mùi 18/30 Khá
2088 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2089 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2090 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2092 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2093 Quý Sửu 16/30 Khá
2094 Giáp Dần 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng