Xem tuổi xông đất Tết 2099 cho gia chủ tuổi Đinh Mùi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2099.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2099 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1967
  • Ngày sinh âm lịch: 24/4/1967. Tức năm Đinh Mùi, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2099 - Kỷ Mùi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mùi 2099 cho người tuổi Đinh Mùi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2099 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Mùi trong năm Kỷ Mùi 2099 là:

Kỷ Dậu 2089 (Tốt), Mậu Thân 2088 (Tốt), Kỷ Hợi 2079 (Tốt), Đinh Hợi 2067 (Tốt), Kỷ Mão 2059 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Kỷ Hợi 2019 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Mùi trong năm Kỷ Mùi 2099 là:

Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Nhâm Dần 2082 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Canh Thìn 2060 (Không tốt), Canh Tuất 2090 (Không tốt), Nhâm Thìn 2012 (Không tốt), Nhâm Tuất 2042 (Không tốt), Nhâm Thìn 2072 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2079 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2088 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2089 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mùi 2099 cho gia chủ tuổi Đinh Mùi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1999 Kỷ Mão 24/30 Tốt
2000 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 17/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 21/30 Tốt
2003 Quý Mùi 15/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 19/30 Khá
2005 Ất Dậu 19/30 Khá
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2008 Mậu Tý 15/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2010 Canh Dần 12/30 Bình thường
2011 Tân Mão 22/30 Tốt
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 17/30 Khá
2015 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2016 Bính Thân 21/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 24/30 Tốt
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 12/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 16/30 Khá
2024 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 19/30 Khá
2026 Bính Ngọ 21/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 15/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 24/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 24/30 Tốt
2030 Canh Tuất 7/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 17/30 Khá
2032 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 9/30 Không tốt
2035 Ất Mão 19/30 Khá
2036 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 15/30 Bình thường
2040 Canh Thân 22/30 Tốt
2041 Tân Dậu 22/30 Tốt
2042 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 18/30 Khá
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 7/30 Không tốt
2046 Bính Dần 11/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 21/30 Tốt
2048 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 24/30 Tốt
2050 Canh Ngọ 22/30 Tốt
2051 Tân Mùi 16/30 Khá
2052 Nhâm Thân 16/30 Khá
2053 Quý Dậu 16/30 Khá
2054 Giáp Tuất 9/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 19/30 Khá
2056 Bính Tý 13/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 24/30 Tốt
2060 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 17/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 21/30 Tốt
2063 Quý Mùi 15/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 19/30 Khá
2065 Ất Dậu 19/30 Khá
2066 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2068 Mậu Tý 15/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2070 Canh Dần 12/30 Bình thường
2071 Tân Mão 22/30 Tốt
2072 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2073 Quý Tỵ 18/30 Khá
2074 Giáp Ngọ 17/30 Khá
2075 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2076 Bính Thân 21/30 Tốt
2077 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2078 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 24/30 Tốt
2080 Canh Tý 16/30 Khá
2081 Tân Sửu 12/30 Bình thường
2082 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2083 Quý Mão 16/30 Khá
2084 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2085 Ất Tỵ 19/30 Khá
2086 Bính Ngọ 21/30 Tốt
2087 Đinh Mùi 15/30 Bình thường
2088 Mậu Thân 24/30 Tốt
2089 Kỷ Dậu 24/30 Tốt
2090 Canh Tuất 7/30 Không tốt
2091 Tân Hợi 17/30 Khá
2092 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2093 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2094 Giáp Dần 9/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng