Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2098.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2098 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1971
- Ngày sinh âm lịch: 9/5/1971. Tức năm Tân Hợi, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2098 - Mậu Ngọ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Ngọ 2098 cho người tuổi Tân Hợi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2098 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Hợi trong năm Mậu Ngọ 2098 là:
Tân Mùi 2051 (Tốt), Tân Sửu 2081 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Kỷ Mão 2059 (Tốt), Mậu Dần 2058 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Mậu Dần 1998 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Hợi trong năm Mậu Ngọ 2098 là:
Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Tỵ 2025 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt), Ất Tỵ 2085 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Ất Hợi 2055 (Không tốt), Ất Dậu 2065 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2081 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Dần tứ hành xung với Hợi => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Mão tứ hành xung với Ngọ => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Dần tứ hành xung với Hợi => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Mão tứ hành xung với Ngọ => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Ngọ 2098 cho gia chủ tuổi Tân Hợi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1998 |
Mậu Dần |
22/30 |
Tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
22/30 |
Tốt |
2000 |
Canh Thìn |
16/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
19/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
4/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
17/30 |
Khá |
2011 |
Tân Mão |
17/30 |
Khá |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
7/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
16/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
19/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
24/30 |
Tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
4/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
16/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
17/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
4/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
19/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2051 |
Tân Mùi |
27/30 |
Tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
6/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2055 |
Ất Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
22/30 |
Tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
22/30 |
Tốt |
2060 |
Canh Thìn |
16/30 |
Khá |
2061 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
19/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
4/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2069 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2070 |
Canh Dần |
17/30 |
Khá |
2071 |
Tân Mão |
17/30 |
Khá |
2072 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2074 |
Giáp Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
7/30 |
Không tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2079 |
Kỷ Hợi |
16/30 |
Khá |
2080 |
Canh Tý |
19/30 |
Khá |
2081 |
Tân Sửu |
24/30 |
Tốt |
2082 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2083 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2084 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2085 |
Ất Tỵ |
4/30 |
Không tốt |
2086 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2087 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
2088 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
2089 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2090 |
Canh Tuất |
16/30 |
Khá |
2091 |
Tân Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2092 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
2093 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |