Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2098.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2098 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1988
- Ngày sinh âm lịch: 17/4/1988. Tức năm Mậu Thìn, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2098 - Mậu Ngọ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Ngọ 2098 cho người tuổi Mậu Thìn
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2098 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Thìn trong năm Mậu Ngọ 2098 là:
Đinh Dậu 2077 (Tốt), Bính Thân 2076 (Tốt), Canh Dần 2070 (Tốt), Canh Ngọ 2050 (Tốt), Bính Dần 2046 (Tốt), Tân Dậu 2041 (Tốt), Canh Thân 2040 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Thìn trong năm Mậu Ngọ 2098 là:
Quý Mão 2023 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Quý Mão 2083 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Ất Mùi 2075 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Kỷ Mão 1999 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Dậu tứ hành xung với Ngọ => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2040 (Canh Thân - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2041 (Tân Dậu - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Dậu tứ hành xung với Ngọ => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Thìn của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2070 (Canh Dần - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Thìn của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Dậu tứ hành xung với Ngọ => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Ngọ 2098 cho gia chủ tuổi Mậu Thìn
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1998 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
17/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
18/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
20/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
22/30 |
Tốt |
2011 |
Tân Mão |
17/30 |
Khá |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
7/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
5/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
22/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
16/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
20/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
20/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
9/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
4/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
16/30 |
Khá |
2033 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
4/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
18/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
22/30 |
Tốt |
2041 |
Tân Dậu |
22/30 |
Tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
5/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
5/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
22/30 |
Tốt |
2047 |
Đinh Mão |
17/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
18/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
18/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
22/30 |
Tốt |
2051 |
Tân Mùi |
20/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
9/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
15/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
19/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
17/30 |
Khá |
2061 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
18/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
20/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2069 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2070 |
Canh Dần |
22/30 |
Tốt |
2071 |
Tân Mão |
17/30 |
Khá |
2072 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
7/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
5/30 |
Không tốt |
2076 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
22/30 |
Tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
16/30 |
Khá |
2079 |
Kỷ Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2080 |
Canh Tý |
20/30 |
Khá |
2081 |
Tân Sửu |
20/30 |
Khá |
2082 |
Nhâm Dần |
9/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
4/30 |
Không tốt |
2084 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2085 |
Ất Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2086 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2087 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
2088 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2089 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2090 |
Canh Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2091 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2092 |
Nhâm Tý |
16/30 |
Khá |
2093 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |