Xem tuổi xông đất Tết 2098 cho gia chủ tuổi Đinh Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2098.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2098 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1977
  • Ngày sinh âm lịch: 15/4/1977. Tức năm Đinh Tỵ, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2098 - Mậu Ngọ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Ngọ 2098 cho người tuổi Đinh Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2098 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Tỵ trong năm Mậu Ngọ 2098 là:

Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Giáp Thìn 2084 (Tốt), Tân Sửu 2081 (Tốt), Mậu Tuất 2078 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Tỵ trong năm Mậu Ngọ 2098 là:

Giáp Thân 2004 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Quý Hợi 2043 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Bình thường), Nhâm Tý 2092 (Bình thường), Quý Tỵ 2013 (Bình thường), Tân Hợi 2031 (Bình thường), Giáp Tý 2044 (Bình thường)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2078 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2081 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2084 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Ngọ 2098 cho gia chủ tuổi Đinh Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 19/30 Khá
2000 Canh Thìn 20/30 Khá
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 19/30 Khá
2004 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 24/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
2010 Canh Dần 15/30 Bình thường
2011 Tân Mão 15/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 20/30 Khá
2016 Bính Thân 14/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 22/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 22/30 Tốt
2022 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2023 Quý Mão 14/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 22/30 Tốt
2025 Ất Tỵ 16/30 Khá
2026 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 20/30 Khá
2031 Tân Hợi 12/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 19/30 Khá
2034 Giáp Dần 14/30 Bình thường
2035 Ất Mão 14/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 24/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 18/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 18/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
2040 Canh Thân 10/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 15/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 12/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 20/30 Khá
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 19/30 Khá
2048 Mậu Thìn 22/30 Tốt
2049 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
2050 Canh Ngọ 16/30 Khá
2051 Tân Mùi 22/30 Tốt
2052 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 14/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 22/30 Tốt
2055 Ất Hợi 14/30 Bình thường
2056 Bính Tý 14/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 21/30 Tốt
2058 Mậu Dần 19/30 Khá
2059 Kỷ Mão 19/30 Khá
2060 Canh Thìn 20/30 Khá
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 19/30 Khá
2064 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 24/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 16/30 Khá
2068 Mậu Tý 16/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
2070 Canh Dần 15/30 Bình thường
2071 Tân Mão 15/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2073 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 20/30 Khá
2076 Bính Thân 14/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 19/30 Khá
2078 Mậu Tuất 22/30 Tốt
2079 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2080 Canh Tý 14/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 22/30 Tốt
2082 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2083 Quý Mão 14/30 Bình thường
2084 Giáp Thìn 22/30 Tốt
2085 Ất Tỵ 16/30 Khá
2086 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2087 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2088 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2089 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2090 Canh Tuất 20/30 Khá
2091 Tân Hợi 12/30 Bình thường
2092 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2093 Quý Sửu 19/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng