Xem tuổi xông đất Tết 2098 cho gia chủ tuổi Bính Thìn

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2098.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2098 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1976
  • Ngày sinh âm lịch: 4/5/1976. Tức năm Bính Thìn, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2098 - Mậu Ngọ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Ngọ 2098 cho người tuổi Bính Thìn

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2098 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Bính Thìn trong năm Mậu Ngọ 2098 là:

Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Kỷ Dậu 2089 (Khá), Mậu Thân 2088 (Khá), Ất Tỵ 2085 (Khá), Giáp Thìn 2084 (Khá), Đinh Dậu 2077 (Khá), Bính Thân 2076 (Khá), Kỷ Sửu 2069 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Bính Thìn trong năm Mậu Ngọ 2098 là:

Quý Mão 2023 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Quý Mão 2083 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Quý Hợi 2043 (Bình thường), Nhâm Tuất 2042 (Bình thường), Kỷ Mão 1999 (Bình thường), Quý Mùi 2003 (Bình thường), Giáp Thân 2004 (Bình thường)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Thìn của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Thìn => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Dậu tứ hành xung với Ngọ => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2084 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2085 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2088 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2089 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Dậu tứ hành xung với Ngọ => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Ngọ 2098 cho gia chủ tuổi Bính Thìn

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 17/30 Khá
2001 Tân Tỵ 17/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 18/30 Khá
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 15/30 Bình thường
2011 Tân Mão 10/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 17/30 Khá
2015 Ất Mùi 15/30 Bình thường
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 17/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 16/30 Khá
2020 Canh Tý 17/30 Khá
2021 Tân Sửu 17/30 Khá
2022 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2023 Quý Mão 9/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 19/30 Khá
2025 Ất Tỵ 19/30 Khá
2026 Bính Ngọ 18/30 Khá
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 15/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 14/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 14/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 14/30 Bình thường
2035 Ất Mão 9/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 21/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 21/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 15/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 15/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 15/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 15/30 Bình thường
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 19/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
2050 Canh Ngọ 19/30 Khá
2051 Tân Mùi 17/30 Khá
2052 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 14/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 17/30 Khá
2055 Ất Hợi 16/30 Khá
2056 Bính Tý 17/30 Khá
2057 Đinh Sửu 16/30 Khá
2058 Mậu Dần 19/30 Khá
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 17/30 Khá
2061 Tân Tỵ 17/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2063 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 19/30 Khá
2067 Đinh Hợi 18/30 Khá
2068 Mậu Tý 19/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2070 Canh Dần 15/30 Bình thường
2071 Tân Mão 10/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 17/30 Khá
2075 Ất Mùi 15/30 Bình thường
2076 Bính Thân 19/30 Khá
2077 Đinh Dậu 19/30 Khá
2078 Mậu Tuất 17/30 Khá
2079 Kỷ Hợi 16/30 Khá
2080 Canh Tý 17/30 Khá
2081 Tân Sửu 17/30 Khá
2082 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2083 Quý Mão 9/30 Không tốt
2084 Giáp Thìn 19/30 Khá
2085 Ất Tỵ 19/30 Khá
2086 Bính Ngọ 18/30 Khá
2087 Đinh Mùi 16/30 Khá
2088 Mậu Thân 19/30 Khá
2089 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2090 Canh Tuất 15/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2092 Nhâm Tý 14/30 Bình thường
2093 Quý Sửu 14/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng