Xem tuổi xông đất Tết 2097 cho gia chủ tuổi Nhâm Thân

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2097.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2097 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1992
  • Ngày sinh âm lịch: 1/5/1992. Tức năm Nhâm Thân, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2097 - Đinh Tỵ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Tỵ 2097 cho người tuổi Nhâm Thân

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2097 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Thân trong năm Đinh Tỵ 2097 là:

Ất Mùi 2075 (Tốt), Ất Sửu 2045 (Tốt), Ất Mùi 2015 (Tốt), Giáp Thìn 2084 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Kỷ Dậu 2089 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Thân trong năm Đinh Tỵ 2097 là:

Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2062 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Kỷ Hợi 2079 (Không tốt), Quý Hợi 2043 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2045 (Ất Sửu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2075 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2084 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2089 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Tỵ 2097 cho gia chủ tuổi Nhâm Thân

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1997 Đinh Sửu 18/30 Khá
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 19/30 Khá
2000 Canh Thìn 19/30 Khá
2001 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 6/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 18/30 Khá
2006 Bính Tuất 21/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2010 Canh Dần 2/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 16/30 Khá
2015 Ất Mùi 24/30 Tốt
2016 Bính Thân 11/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 16/30 Khá
2018 Mậu Tuất 17/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 7/30 Không tốt
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 19/30 Khá
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 16/30 Khá
2024 Giáp Thìn 22/30 Tốt
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 10/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 16/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 21/30 Tốt
2030 Canh Tuất 19/30 Khá
2031 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 14/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 16/30 Khá
2036 Bính Thìn 21/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 13/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 4/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 8/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 21/30 Tốt
2045 Ất Sửu 24/30 Tốt
2046 Bính Dần 9/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 17/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 18/30 Khá
2054 Giáp Tuất 22/30 Tốt
2055 Ất Hợi 12/30 Bình thường
2056 Bính Tý 18/30 Khá
2057 Đinh Sửu 18/30 Khá
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 19/30 Khá
2060 Canh Thìn 19/30 Khá
2061 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 6/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 18/30 Khá
2066 Bính Tuất 21/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 19/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2070 Canh Dần 2/30 Không tốt
2071 Tân Mão 7/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2073 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 16/30 Khá
2075 Ất Mùi 24/30 Tốt
2076 Bính Thân 11/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 16/30 Khá
2078 Mậu Tuất 17/30 Khá
2079 Kỷ Hợi 7/30 Không tốt
2080 Canh Tý 16/30 Khá
2081 Tân Sửu 19/30 Khá
2082 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2083 Quý Mão 16/30 Khá
2084 Giáp Thìn 22/30 Tốt
2085 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2086 Bính Ngọ 10/30 Không tốt
2087 Đinh Mùi 18/30 Khá
2088 Mậu Thân 16/30 Khá
2089 Kỷ Dậu 21/30 Tốt
2090 Canh Tuất 19/30 Khá
2091 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2092 Nhâm Tý 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng