Xem tuổi xông đất Tết 2097 cho gia chủ tuổi Nhâm Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2097.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2097 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1942
  • Ngày sinh âm lịch: 18/4/1942. Tức năm Nhâm Ngọ, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2097 - Đinh Tỵ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Tỵ 2097 cho người tuổi Nhâm Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2097 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Ngọ trong năm Đinh Tỵ 2097 là:

Giáp Thìn 2084 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Ất Mùi 2075 (Tốt), Ất Sửu 2045 (Tốt), Ất Mùi 2015 (Tốt), Ất Tỵ 2085 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Ngọ trong năm Đinh Tỵ 2097 là:

Canh Thân 2040 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Canh Tý 2080 (Không tốt), Đinh Hợi 2007 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Canh Ngọ 2050 (Không tốt), Đinh Hợi 2067 (Không tốt), Nhâm Tý 2092 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2084 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2045 (Ất Sửu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2075 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2085 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Tỵ 2097 cho gia chủ tuổi Nhâm Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1997 Đinh Sửu 18/30 Khá
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 17/30 Khá
2001 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 10/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 16/30 Khá
2007 Đinh Hợi 8/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 27/30 Tốt
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 9/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 16/30 Khá
2015 Ất Mùi 22/30 Tốt
2016 Bính Thân 14/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 19/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 6/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2023 Quý Mão 14/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 27/30 Tốt
2025 Ất Tỵ 21/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 12/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 9/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 17/30 Khá
2031 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 16/30 Khá
2035 Ất Mão 16/30 Khá
2036 Bính Thìn 16/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 10/30 Không tốt
2038 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 27/30 Tốt
2040 Canh Thân 4/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 14/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 22/30 Tốt
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 19/30 Khá
2048 Mậu Thìn 19/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 13/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 8/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 14/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 14/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 27/30 Tốt
2055 Ất Hợi 19/30 Khá
2056 Bính Tý 11/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 18/30 Khá
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 17/30 Khá
2061 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 10/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 16/30 Khá
2066 Bính Tuất 16/30 Khá
2067 Đinh Hợi 8/30 Không tốt
2068 Mậu Tý 19/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 27/30 Tốt
2070 Canh Dần 9/30 Không tốt
2071 Tân Mão 9/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2073 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 16/30 Khá
2075 Ất Mùi 22/30 Tốt
2076 Bính Thân 14/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 19/30 Khá
2078 Mậu Tuất 19/30 Khá
2079 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2080 Canh Tý 6/30 Không tốt
2081 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2082 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2083 Quý Mão 14/30 Bình thường
2084 Giáp Thìn 27/30 Tốt
2085 Ất Tỵ 21/30 Tốt
2086 Bính Ngọ 12/30 Bình thường
2087 Đinh Mùi 18/30 Khá
2088 Mậu Thân 9/30 Không tốt
2089 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2090 Canh Tuất 17/30 Khá
2091 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2092 Nhâm Tý 8/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng