Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2097.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2097 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1949
- Ngày sinh âm lịch: 5/5/1949. Tức năm Kỷ Sửu, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2097 - Đinh Tỵ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Tỵ 2097 cho người tuổi Kỷ Sửu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2097 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Sửu trong năm Đinh Tỵ 2097 là:
Kỷ Dậu 2089 (Tốt), Đinh Dậu 2077 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Tân Dậu 2041 (Khá), Mậu Thân 2088 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Sửu trong năm Đinh Tỵ 2097 là:
Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Nhâm Dần 2082 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Quý Hợi 2043 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Bình thường), Tân Hợi 2091 (Bình thường), Nhâm Thìn 2012 (Bình thường), Nhâm Tý 2032 (Bình thường)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2089 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2041 (Tân Dậu - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Tỵ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2088 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Tỵ 2097 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1997 |
Đinh Sửu |
18/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
14/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
19/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
18/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
21/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
15/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
17/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
24/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
9/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
14/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
19/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
24/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
14/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
15/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
20/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
14/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
17/30 |
Khá |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
19/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
17/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
14/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
19/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
17/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
2057 |
Đinh Sửu |
18/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
14/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
19/30 |
Khá |
2066 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
18/30 |
Khá |
2069 |
Kỷ Sửu |
21/30 |
Tốt |
2070 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
15/30 |
Bình thường |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
17/30 |
Khá |
2075 |
Ất Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2077 |
Đinh Dậu |
24/30 |
Tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
2079 |
Kỷ Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2080 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2081 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |
2082 |
Nhâm Dần |
9/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
14/30 |
Bình thường |
2084 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
2085 |
Ất Tỵ |
19/30 |
Khá |
2086 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2087 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2088 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2089 |
Kỷ Dậu |
24/30 |
Tốt |
2090 |
Canh Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2091 |
Tân Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2092 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |