Xem tuổi xông đất Tết 2097 cho gia chủ tuổi Đinh Sửu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2097.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2097 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1937
  • Ngày sinh âm lịch: 23/4/1937. Tức năm Đinh Sửu, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2097 - Đinh Tỵ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Tỵ 2097 cho người tuổi Đinh Sửu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2097 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Sửu trong năm Đinh Tỵ 2097 là:

Kỷ Dậu 2089 (Tốt), Ất Tỵ 2085 (Tốt), Giáp Ngọ 2074 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Ất Dậu 2065 (Tốt), Ất Sửu 2045 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Giáp Ngọ 2014 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Sửu trong năm Đinh Tỵ 2097 là:

Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Canh Tý 2080 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Tân Mùi 2051 (Không tốt), Tân Hợi 2091 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2045 (Ất Sửu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2065 (Ất Dậu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Tỵ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2074 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2085 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2089 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Tỵ 2097 cho gia chủ tuổi Đinh Sửu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1997 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 19/30 Khá
2000 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 19/30 Khá
2005 Ất Dậu 24/30 Tốt
2006 Bính Tuất 13/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 10/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 21/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
2010 Canh Dần 2/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 24/30 Tốt
2015 Ất Mùi 22/30 Tốt
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 17/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 8/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 11/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 16/30 Khá
2024 Giáp Thìn 22/30 Tốt
2025 Ất Tỵ 24/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 24/30 Tốt
2030 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 14/30 Bình thường
2035 Ất Mão 19/30 Khá
2036 Bính Thìn 13/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 15/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 24/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 7/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 12/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 21/30 Tốt
2045 Ất Sửu 24/30 Tốt
2046 Bính Dần 11/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 16/30 Khá
2048 Mậu Thìn 17/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
2050 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 9/30 Không tốt
2052 Nhâm Thân 16/30 Khá
2053 Quý Dậu 21/30 Tốt
2054 Giáp Tuất 22/30 Tốt
2055 Ất Hợi 19/30 Khá
2056 Bính Tý 15/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 19/30 Khá
2060 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 19/30 Khá
2065 Ất Dậu 24/30 Tốt
2066 Bính Tuất 13/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 10/30 Không tốt
2068 Mậu Tý 21/30 Tốt
2069 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
2070 Canh Dần 2/30 Không tốt
2071 Tân Mão 7/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 24/30 Tốt
2075 Ất Mùi 22/30 Tốt
2076 Bính Thân 16/30 Khá
2077 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2078 Mậu Tuất 17/30 Khá
2079 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2080 Canh Tý 8/30 Không tốt
2081 Tân Sửu 11/30 Bình thường
2082 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2083 Quý Mão 16/30 Khá
2084 Giáp Thìn 22/30 Tốt
2085 Ất Tỵ 24/30 Tốt
2086 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2087 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2088 Mậu Thân 19/30 Khá
2089 Kỷ Dậu 24/30 Tốt
2090 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2092 Nhâm Tý 10/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng