Xem tuổi xông đất Tết 2097 cho gia chủ tuổi Canh Thìn

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2097.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2097 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1940
  • Ngày sinh âm lịch: 26/4/1940. Tức năm Canh Thìn, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2097 - Đinh Tỵ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Tỵ 2097 cho người tuổi Canh Thìn

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2097 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Thìn trong năm Đinh Tỵ 2097 là:

Kỷ Dậu 2089 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2088 (Tốt), Mậu Tý 2068 (Tốt), Kỷ Mão 2059 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Quý Dậu 2053 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Thìn trong năm Đinh Tỵ 2097 là:

Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Bính Dần 2046 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Quý Mùi 2063 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2089 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thìn của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thìn của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2088 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2053 (Quý Dậu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Tỵ 2097 cho gia chủ tuổi Canh Thìn

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 17/30 Khá
1999 Kỷ Mão 22/30 Tốt
2000 Canh Thìn 16/30 Khá
2001 Tân Tỵ 16/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 19/30 Khá
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 22/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 20/30 Khá
2010 Canh Dần 2/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 19/30 Khá
2015 Ất Mùi 17/30 Khá
2016 Bính Thân 12/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 12/30 Bình thường
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 16/30 Khá
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 17/30 Khá
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 22/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 27/30 Tốt
2030 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 9/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 9/30 Không tốt
2035 Ất Mão 14/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 16/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 22/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 20/30 Khá
2040 Canh Thân 7/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 12/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 19/30 Khá
2045 Ất Sửu 17/30 Khá
2046 Bính Dần 7/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 12/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 17/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 17/30 Khá
2050 Canh Ngọ 16/30 Khá
2051 Tân Mùi 14/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 16/30 Khá
2053 Quý Dậu 21/30 Tốt
2054 Giáp Tuất 15/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 12/30 Bình thường
2056 Bính Tý 16/30 Khá
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 17/30 Khá
2059 Kỷ Mão 22/30 Tốt
2060 Canh Thìn 16/30 Khá
2061 Tân Tỵ 16/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2064 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 19/30 Khá
2066 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 22/30 Tốt
2069 Kỷ Sửu 20/30 Khá
2070 Canh Dần 2/30 Không tốt
2071 Tân Mão 7/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 19/30 Khá
2075 Ất Mùi 17/30 Khá
2076 Bính Thân 12/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 17/30 Khá
2078 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 12/30 Bình thường
2080 Canh Tý 16/30 Khá
2081 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2082 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2083 Quý Mão 16/30 Khá
2084 Giáp Thìn 17/30 Khá
2085 Ất Tỵ 17/30 Khá
2086 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2087 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2088 Mậu Thân 22/30 Tốt
2089 Kỷ Dậu 27/30 Tốt
2090 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2092 Nhâm Tý 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng