Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2097.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2097 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1980
- Ngày sinh âm lịch: 19/4/1980. Tức năm Canh Thân, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2097 - Đinh Tỵ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Tỵ 2097 cho người tuổi Canh Thân
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2097 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Thân trong năm Đinh Tỵ 2097 là:
Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Mậu Tý 2068 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Giáp Thìn 2084 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Tốt), Mậu Tuất 2078 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Thân trong năm Đinh Tỵ 2097 là:
Đinh Hợi 2007 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Đinh Hợi 2067 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Đinh Tỵ 2037 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Canh Ngọ 2050 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Tân Hợi 2091 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2084 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2078 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Đinh Tỵ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Tỵ 2097 cho gia chủ tuổi Canh Thân
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1997 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
17/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
4/30 |
Không tốt |
2008 |
Mậu Tý |
27/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
30/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
20/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
14/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
22/30 |
Tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
9/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
14/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
25/30 |
Tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
17/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
7/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
14/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
22/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
30/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
6/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
17/30 |
Khá |
2045 |
Ất Sửu |
20/30 |
Khá |
2046 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
17/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
22/30 |
Tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2051 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
25/30 |
Tốt |
2055 |
Ất Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
14/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
17/30 |
Khá |
2061 |
Tân Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2066 |
Bính Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2067 |
Đinh Hợi |
4/30 |
Không tốt |
2068 |
Mậu Tý |
27/30 |
Tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
30/30 |
Tốt |
2070 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2073 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2074 |
Giáp Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2075 |
Ất Mùi |
20/30 |
Khá |
2076 |
Bính Thân |
14/30 |
Bình thường |
2077 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2078 |
Mậu Tuất |
22/30 |
Tốt |
2079 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2080 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2081 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2082 |
Nhâm Dần |
9/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
14/30 |
Bình thường |
2084 |
Giáp Thìn |
25/30 |
Tốt |
2085 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2086 |
Bính Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2087 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2088 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2089 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2090 |
Canh Tuất |
17/30 |
Khá |
2091 |
Tân Hợi |
7/30 |
Không tốt |
2092 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |