Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2097.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2097 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1990
- Ngày sinh âm lịch: 9/5/1990. Tức năm Canh Ngọ, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2097 - Đinh Tỵ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Tỵ 2097 cho người tuổi Canh Ngọ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2097 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Ngọ trong năm Đinh Tỵ 2097 là:
Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Giáp Thìn 2084 (Tốt), Ất Mùi 2075 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt), Ất Sửu 2045 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Tốt), Ất Mùi 2015 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Ngọ trong năm Đinh Tỵ 2097 là:
Canh Thân 2040 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Nhâm Tý 2092 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Đinh Hợi 2007 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2045 (Ất Sửu - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2075 (Ất Mùi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2084 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Đinh Tỵ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Tỵ 2097 cho gia chủ tuổi Canh Ngọ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1997 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
19/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
22/30 |
Tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
16/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2008 |
Mậu Tý |
22/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
30/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
7/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
19/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
25/30 |
Tốt |
2016 |
Bính Thân |
12/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
20/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
8/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
19/30 |
Khá |
2023 |
Quý Mão |
19/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
25/30 |
Tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
19/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
22/30 |
Tốt |
2031 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
6/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
14/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
14/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
24/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
30/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
2/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
7/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
17/30 |
Khá |
2045 |
Ất Sửu |
25/30 |
Tốt |
2046 |
Bính Dần |
17/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
17/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
20/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2051 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
14/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
19/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
25/30 |
Tốt |
2055 |
Ất Hợi |
17/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
14/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
19/30 |
Khá |
2059 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
22/30 |
Tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
16/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2066 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2068 |
Mậu Tý |
22/30 |
Tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
30/30 |
Tốt |
2070 |
Canh Dần |
7/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2073 |
Quý Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
19/30 |
Khá |
2075 |
Ất Mùi |
25/30 |
Tốt |
2076 |
Bính Thân |
12/30 |
Bình thường |
2077 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
2078 |
Mậu Tuất |
20/30 |
Khá |
2079 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2080 |
Canh Tý |
8/30 |
Không tốt |
2081 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2082 |
Nhâm Dần |
19/30 |
Khá |
2083 |
Quý Mão |
19/30 |
Khá |
2084 |
Giáp Thìn |
25/30 |
Tốt |
2085 |
Ất Tỵ |
19/30 |
Khá |
2086 |
Bính Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2087 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2088 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2089 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2090 |
Canh Tuất |
22/30 |
Tốt |
2091 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2092 |
Nhâm Tý |
6/30 |
Không tốt |