Xem tuổi xông đất Tết 2096 cho gia chủ tuổi Tân Mão

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2096.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2096 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1951
  • Ngày sinh âm lịch: 27/4/1951. Tức năm Tân Mão, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2096 - Bính Thìn

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thìn 2096 cho người tuổi Tân Mão

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2096 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Mão trong năm Bính Thìn 2096 là:

Ất Tỵ 2085 (Tốt), Mậu Tý 2068 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Ất Hợi 2055 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Khá), Kỷ Sửu 2009 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Mão trong năm Bính Thìn 2096 là:

Bính Tuất 2006 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Bính Tuất 2066 (Không tốt), Tân Sửu 2081 (Không tốt), Đinh Sửu 1997 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Bính Thìn 2036 (Không tốt), Đinh Sửu 2057 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Mão => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Mão => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Mùi tứ hành xung với Thìn => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Mão => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2085 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Bính Thìn vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2055 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Sửu tứ hành xung với Thìn => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Sửu tứ hành xung với Thìn => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thìn 2096 cho gia chủ tuổi Tân Mão

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1996 Bính Tý 12/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 6/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 17/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 4/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 25/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 20/30 Khá
2010 Canh Dần 6/30 Không tốt
2011 Tân Mão 6/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 15/30 Bình thường
2016 Bính Thân 17/30 Khá
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 19/30 Khá
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 4/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 25/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 17/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 17/30 Khá
2030 Canh Tuất 7/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 6/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 6/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 25/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 25/30 Tốt
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 15/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 10/30 Không tốt
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 22/30 Tốt
2050 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 9/30 Không tốt
2052 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 14/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 15/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 22/30 Tốt
2056 Bính Tý 12/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 6/30 Không tốt
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 17/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 4/30 Không tốt
2067 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 25/30 Tốt
2069 Kỷ Sửu 20/30 Khá
2070 Canh Dần 6/30 Không tốt
2071 Tân Mão 6/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2073 Quý Tỵ 18/30 Khá
2074 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 15/30 Bình thường
2076 Bính Thân 17/30 Khá
2077 Đinh Dậu 17/30 Khá
2078 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 19/30 Khá
2080 Canh Tý 9/30 Không tốt
2081 Tân Sửu 4/30 Không tốt
2082 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2083 Quý Mão 11/30 Bình thường
2084 Giáp Thìn 17/30 Khá
2085 Ất Tỵ 25/30 Tốt
2086 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2087 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2088 Mậu Thân 17/30 Khá
2089 Kỷ Dậu 17/30 Khá
2090 Canh Tuất 7/30 Không tốt
2091 Tân Hợi 14/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng