Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2096.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2096 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1962
- Ngày sinh âm lịch: 29/4/1962. Tức năm Nhâm Dần, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2096 - Bính Thìn
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thìn 2096 cho người tuổi Nhâm Dần
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2096 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Dần trong năm Bính Thìn 2096 là:
Giáp Ngọ 2074 (Tốt), Giáp Ngọ 2014 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Giáp Tý 2044 (Tốt), Kỷ Dậu 2089 (Khá), Mậu Thân 2088 (Khá), Mậu Tý 2068 (Khá), Canh Ngọ 2050 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Dần trong năm Bính Thìn 2096 là:
Quý Mùi 2003 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Quý Mùi 2063 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Đinh Sửu 1997 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2074 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2044 (Giáp Tý - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2088 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2089 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thìn 2096 cho gia chủ tuổi Nhâm Dần
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1996 |
Bính Tý |
18/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
8/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
16/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
4/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
19/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
4/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
24/30 |
Tốt |
2015 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
14/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2028 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
4/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
22/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
7/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
21/30 |
Tốt |
2045 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
11/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
17/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
18/30 |
Khá |
2057 |
Đinh Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2058 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
2059 |
Kỷ Mão |
16/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
4/30 |
Không tốt |
2064 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
2065 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2066 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
19/30 |
Khá |
2069 |
Kỷ Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2070 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
4/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2073 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
24/30 |
Tốt |
2075 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
14/30 |
Bình thường |
2077 |
Đinh Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2078 |
Mậu Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2079 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2081 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2082 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2083 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2084 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2085 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2086 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2087 |
Đinh Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2088 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2089 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2090 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2091 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |