Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2096.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2096 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1938
- Ngày sinh âm lịch: 4/5/1938. Tức năm Mậu Dần, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2096 - Bính Thìn
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thìn 2096 cho người tuổi Mậu Dần
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2096 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Dần trong năm Bính Thìn 2096 là:
Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Giáp Ngọ 2074 (Tốt), Giáp Ngọ 2014 (Tốt), Mậu Tý 2068 (Tốt), Bính Tý 2056 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Bính Tý 1996 (Tốt), Đinh Dậu 2077 (Tốt), Bính Thân 2076 (Tốt), Giáp Tý 2044 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Dần trong năm Bính Thìn 2096 là:
Quý Mùi 2003 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Quý Mùi 2063 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Mậu Thìn 2048 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Mậu của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2074 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Mậu của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2056 (Bính Tý - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2044 (Giáp Tý - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Mậu của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thìn 2096 cho gia chủ tuổi Mậu Dần
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1996 |
Bính Tý |
24/30 |
Tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
13/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
13/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
17/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
20/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
4/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
14/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
24/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
17/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
7/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
25/30 |
Tốt |
2015 |
Ất Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
22/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
16/30 |
Khá |
2023 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
20/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
16/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
16/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
20/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
17/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
4/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
27/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
10/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
22/30 |
Tốt |
2045 |
Ất Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
19/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
19/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
19/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
19/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
20/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
17/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
24/30 |
Tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
13/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
13/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
17/30 |
Khá |
2061 |
Tân Tỵ |
20/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
4/30 |
Không tốt |
2064 |
Giáp Thân |
14/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2066 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
24/30 |
Tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
17/30 |
Khá |
2070 |
Canh Dần |
7/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2073 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
25/30 |
Tốt |
2075 |
Ất Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
22/30 |
Tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2079 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2081 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2082 |
Nhâm Dần |
16/30 |
Khá |
2083 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2084 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
2085 |
Ất Tỵ |
20/30 |
Khá |
2086 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2087 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2088 |
Mậu Thân |
16/30 |
Khá |
2089 |
Kỷ Dậu |
16/30 |
Khá |
2090 |
Canh Tuất |
20/30 |
Khá |
2091 |
Tân Hợi |
17/30 |
Khá |