Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2096.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2096 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1955
- Ngày sinh âm lịch: 11/4/1955. Tức năm Ất Mùi, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2096 - Bính Thìn
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thìn 2096 cho người tuổi Ất Mùi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2096 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Mùi trong năm Bính Thìn 2096 là:
Giáp Ngọ 2074 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Giáp Ngọ 2014 (Tốt), Kỷ Dậu 2089 (Tốt), Mậu Thân 2088 (Tốt), Ất Tỵ 2085 (Tốt), Đinh Dậu 2077 (Tốt), Bính Thân 2076 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Mùi trong năm Bính Thìn 2096 là:
Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Mậu Tuất 2018 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Mậu Tuất 2078 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Quý Mùi 2063 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2074 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2085 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2088 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2089 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thìn 2096 cho gia chủ tuổi Ất Mùi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1996 |
Bính Tý |
21/30 |
Tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
6/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
21/30 |
Tốt |
2005 |
Ất Dậu |
21/30 |
Tốt |
2006 |
Bính Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
21/30 |
Tốt |
2008 |
Mậu Tý |
17/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
10/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
0/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
5/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
24/30 |
Tốt |
2015 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
22/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
5/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
7/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
22/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
22/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
7/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
4/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
16/30 |
Khá |
2036 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
24/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
20/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
10/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
21/30 |
Tốt |
2045 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
17/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
21/30 |
Tốt |
2053 |
Quý Dậu |
21/30 |
Tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
19/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
21/30 |
Tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
6/30 |
Không tốt |
2064 |
Giáp Thân |
21/30 |
Tốt |
2065 |
Ất Dậu |
21/30 |
Tốt |
2066 |
Bính Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2067 |
Đinh Hợi |
21/30 |
Tốt |
2068 |
Mậu Tý |
17/30 |
Khá |
2069 |
Kỷ Sửu |
10/30 |
Không tốt |
2070 |
Canh Dần |
0/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
5/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2073 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2074 |
Giáp Ngọ |
24/30 |
Tốt |
2075 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
2076 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
22/30 |
Tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
5/30 |
Không tốt |
2079 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2080 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
2081 |
Tân Sửu |
7/30 |
Không tốt |
2082 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2083 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2084 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2085 |
Ất Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2086 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2087 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2088 |
Mậu Thân |
22/30 |
Tốt |
2089 |
Kỷ Dậu |
22/30 |
Tốt |
2090 |
Canh Tuất |
7/30 |
Không tốt |
2091 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |