Xem tuổi xông đất Tết 2095 cho gia chủ tuổi Tân Sửu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2095.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2095 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1961
  • Ngày sinh âm lịch: 19/4/1961. Tức năm Tân Sửu, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2095 - Ất Mão

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Mão 2095 cho người tuổi Tân Sửu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2095 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Sửu trong năm Ất Mão 2095 là:

Ất Tỵ 2085 (Khá), Tân Tỵ 2061 (Khá), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Ất Tỵ 2025 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Quý Tỵ 2073 (Khá), Quý Tỵ 2013 (Khá), Đinh Dậu 2077 (Khá), Bính Thân 2076 (Khá), Kỷ Tỵ 2049 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Sửu trong năm Ất Mão 2095 là:

Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Mậu Tuất 2018 (Không tốt), Mậu Thìn 2048 (Không tốt), Mậu Tuất 2078 (Không tốt), Nhâm Thìn 2012 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Mão vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

2. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

3. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Mão vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 2061 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Mão vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2085 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2013 (Quý Tỵ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2073 (Quý Tỵ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Dậu tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Mão 2095 cho gia chủ tuổi Tân Sửu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1995 Ất Hợi 16/30 Khá
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 19/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 9/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 6/30 Không tốt
2011 Tân Mão 6/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2016 Bính Thân 17/30 Khá
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 7/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 8/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 8/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 19/30 Khá
2026 Bính Ngọ 14/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 9/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 16/30 Khá
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 9/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 19/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 17/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 17/30 Khá
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 11/30 Bình thường
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 7/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 17/30 Khá
2050 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 11/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 16/30 Khá
2053 Quý Dậu 16/30 Khá
2054 Giáp Tuất 9/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 16/30 Khá
2056 Bính Tý 14/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 11/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 19/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 9/30 Không tốt
2067 Đinh Hợi 16/30 Khá
2068 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2070 Canh Dần 6/30 Không tốt
2071 Tân Mão 6/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2073 Quý Tỵ 18/30 Khá
2074 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2076 Bính Thân 17/30 Khá
2077 Đinh Dậu 17/30 Khá
2078 Mậu Tuất 7/30 Không tốt
2079 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2080 Canh Tý 8/30 Không tốt
2081 Tân Sửu 8/30 Không tốt
2082 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2083 Quý Mão 13/30 Bình thường
2084 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2085 Ất Tỵ 19/30 Khá
2086 Bính Ngọ 14/30 Bình thường
2087 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
2088 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2089 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2090 Canh Tuất 9/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng