Xem tuổi xông đất Tết 2095 cho gia chủ tuổi Canh Thân

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2095.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2095 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1980
  • Ngày sinh âm lịch: 19/4/1980. Tức năm Canh Thân, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2095 - Ất Mão

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Mão 2095 cho người tuổi Canh Thân

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2095 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Thân trong năm Ất Mão 2095 là:

Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Đinh Mùi 2087 (Khá), Đinh Mùi 2027 (Khá), Quý Mùi 2063 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Kỷ Sửu 2069 (Khá), Mậu Tý 2068 (Khá), Kỷ Sửu 2009 (Khá), Mậu Tý 2008 (Khá), Ất Tỵ 2085 (Bình thường)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Thân trong năm Ất Mão 2095 là:

Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Canh Ngọ 2050 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

3. Người xông đất sinh năm 2087 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 2003 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2063 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Tý tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Tý tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2085 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 14/30 điểm => Bình thường

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Mão 2095 cho gia chủ tuổi Canh Thân

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1995 Ất Hợi 14/30 Bình thường
1996 Bính Tý 12/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 14/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 9/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 18/30 Khá
2004 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 8/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 12/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 12/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 17/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 17/30 Khá
2010 Canh Dần 8/30 Không tốt
2011 Tân Mão 8/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 4/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2016 Bính Thân 14/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 9/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 9/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 19/30 Khá
2028 Mậu Thân 9/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 9/30 Không tốt
2030 Canh Tuất 9/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 12/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 12/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 8/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 8/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 13/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 9/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 9/30 Không tốt
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 4/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 14/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 8/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 14/30 Bình thường
2056 Bính Tý 12/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 14/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 9/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
2060 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 18/30 Khá
2064 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 8/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 12/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 12/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 17/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 17/30 Khá
2070 Canh Dần 8/30 Không tốt
2071 Tân Mão 8/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 4/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2076 Bính Thân 14/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
2078 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2080 Canh Tý 9/30 Không tốt
2081 Tân Sửu 9/30 Không tốt
2082 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2083 Quý Mão 8/30 Không tốt
2084 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2085 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2086 Bính Ngọ 9/30 Không tốt
2087 Đinh Mùi 19/30 Khá
2088 Mậu Thân 9/30 Không tốt
2089 Kỷ Dậu 9/30 Không tốt
2090 Canh Tuất 9/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng