Xem tuổi xông đất Tết 2095 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2095.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2095 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1965
  • Ngày sinh âm lịch: 2/5/1965. Tức năm Ất Tỵ, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2095 - Ất Mão

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Mão 2095 cho người tuổi Ất Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2095 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Tỵ trong năm Ất Mão 2095 là:

Đinh Mùi 2087 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Đinh Hợi 2067 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Quý Mùi 2063 (Tốt), Đinh Mão 2047 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Tỵ trong năm Ất Mão 2095 là:

Mậu Tý 2008 (Không tốt), Mậu Ngọ 2038 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Mậu Tý 2068 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Mậu Thân 2028 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Canh Thìn 2060 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Mão vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2087 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Mão vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương khắc với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Mão vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Hợi tứ hành xung với Tỵ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Mão vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Mão vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương khắc với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Mão vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Hợi tứ hành xung với Tỵ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2063 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Ất Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Mão 2095 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1995 Ất Hợi 13/30 Bình thường
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 19/30 Khá
1998 Mậu Dần 9/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 21/30 Tốt
2004 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 22/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 22/30 Tốt
2008 Mậu Tý 6/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 8/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 16/30 Khá
2016 Bính Thân 14/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 12/30 Bình thường
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 12/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 15/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 16/30 Khá
2027 Đinh Mùi 24/30 Tốt
2028 Mậu Thân 7/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 12/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 7/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 7/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 10/30 Không tốt
2035 Ất Mão 15/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 22/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 6/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường
2040 Canh Thân 7/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 12/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 13/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 11/30 Bình thường
2046 Bính Dần 16/30 Khá
2047 Đinh Mão 21/30 Tốt
2048 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 17/30 Khá
2052 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 11/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 13/30 Bình thường
2056 Bính Tý 14/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 19/30 Khá
2058 Mậu Dần 9/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 21/30 Tốt
2064 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 22/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 22/30 Tốt
2068 Mậu Tý 6/30 Không tốt
2069 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
2070 Canh Dần 9/30 Không tốt
2071 Tân Mão 14/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 8/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 16/30 Khá
2076 Bính Thân 14/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 19/30 Khá
2078 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 12/30 Bình thường
2080 Canh Tý 9/30 Không tốt
2081 Tân Sửu 12/30 Bình thường
2082 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2083 Quý Mão 13/30 Bình thường
2084 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
2085 Ất Tỵ 15/30 Bình thường
2086 Bính Ngọ 16/30 Khá
2087 Đinh Mùi 24/30 Tốt
2088 Mậu Thân 7/30 Không tốt
2089 Kỷ Dậu 12/30 Bình thường
2090 Canh Tuất 7/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng