Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2094.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2094 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1971
- Ngày sinh âm lịch: 9/5/1971. Tức năm Tân Hợi, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2094 - Giáp Dần
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Dần 2094 cho người tuổi Tân Hợi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2094 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Hợi trong năm Giáp Dần 2094 là:
Bính Tuất 2066 (Khá), Kỷ Mão 2059 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 2086 (Khá), Canh Ngọ 2050 (Khá), Bính Ngọ 2026 (Khá), Quý Mão 2083 (Bình thường), Nhâm Tuất 2042 (Bình thường), Quý Mão 2023 (Bình thường)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Hợi trong năm Giáp Dần 2094 là:
Ất Tỵ 2025 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Ất Tỵ 2085 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Giáp Thìn 2024 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Ất Hợi 2055 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
3. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2086 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2023 (Quý Mão - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường
9. Người xông đất sinh năm 2042 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường
10. Người xông đất sinh năm 2083 (Quý Mão - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Dần 2094 cho gia chủ tuổi Tân Hợi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1994 |
Giáp Tuất |
11/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
7/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
10/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
15/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
6/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
4/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
12/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
10/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
4/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
9/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
16/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
8/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2069 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2070 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2072 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2073 |
Quý Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2074 |
Giáp Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2075 |
Ất Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
7/30 |
Không tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2079 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2081 |
Tân Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2082 |
Nhâm Dần |
10/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
15/30 |
Bình thường |
2084 |
Giáp Thìn |
6/30 |
Không tốt |
2085 |
Ất Tỵ |
4/30 |
Không tốt |
2086 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2087 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2088 |
Mậu Thân |
12/30 |
Bình thường |
2089 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |