Xem tuổi xông đất Tết 2094 cho gia chủ tuổi Giáp Tý

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2094.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2094 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1984
  • Ngày sinh âm lịch: 3/5/1984. Tức năm Giáp Tý, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2094 - Giáp Dần

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Dần 2094 cho người tuổi Giáp Tý

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2094 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Tý trong năm Giáp Dần 2094 là:

Bính Tuất 2066 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Ngọ 2086 (Khá), Đinh Hợi 2067 (Khá), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Bính Ngọ 2026 (Khá), Đinh Hợi 2007 (Khá), Bính Tý 2056 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Tý trong năm Giáp Dần 2094 là:

Tân Dậu 2041 (Không tốt), Kỷ Sửu 2009 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Kỷ Mùi 2039 (Không tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Không tốt), Kỷ Sửu 2069 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Kỷ Hợi 2079 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Hợi tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Hợi tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2086 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2056 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Giáp Dần vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Dần 2094 cho gia chủ tuổi Giáp Tý

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1994 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 8/30 Không tốt
1996 Bính Tý 18/30 Khá
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 6/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 8/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 8/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 24/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 6/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 4/30 Không tốt
2010 Canh Dần 6/30 Không tốt
2011 Tân Mão 4/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 10/30 Không tốt
2016 Bính Thân 17/30 Khá
2017 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 9/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 4/30 Không tốt
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 9/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 12/30 Bình thường
2023 Quý Mão 10/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 8/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 19/30 Khá
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 12/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 7/30 Không tốt
2030 Canh Tuất 11/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 6/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 12/30 Bình thường
2035 Ất Mão 10/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 22/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 19/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 7/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 4/30 Không tốt
2040 Canh Thân 7/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 2/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 12/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 10/30 Không tốt
2046 Bính Dần 16/30 Khá
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 7/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 4/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 9/30 Không tốt
2052 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 8/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 8/30 Không tốt
2056 Bính Tý 18/30 Khá
2057 Đinh Sửu 16/30 Khá
2058 Mậu Dần 11/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
2060 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 6/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 8/30 Không tốt
2064 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 8/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 24/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 19/30 Khá
2068 Mậu Tý 6/30 Không tốt
2069 Kỷ Sửu 4/30 Không tốt
2070 Canh Dần 6/30 Không tốt
2071 Tân Mão 4/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 10/30 Không tốt
2076 Bính Thân 17/30 Khá
2077 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
2078 Mậu Tuất 9/30 Không tốt
2079 Kỷ Hợi 4/30 Không tốt
2080 Canh Tý 11/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 9/30 Không tốt
2082 Nhâm Dần 12/30 Bình thường
2083 Quý Mão 10/30 Không tốt
2084 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
2085 Ất Tỵ 8/30 Không tốt
2086 Bính Ngọ 19/30 Khá
2087 Đinh Mùi 16/30 Khá
2088 Mậu Thân 12/30 Bình thường
2089 Kỷ Dậu 7/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng