Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2093.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2093 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1944
- Ngày sinh âm lịch: 11/4/1944. Tức năm Giáp Thân, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2093 - Quý Sửu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Sửu 2093 cho người tuổi Giáp Thân
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2093 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Thân trong năm Quý Sửu 2093 là:
Đinh Dậu 2077 (Tốt), Bính Thân 2076 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Đinh Sửu 2057 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Đinh Mùi 2087 (Khá), Bính Ngọ 2086 (Khá), Ất Tỵ 2085 (Khá), Giáp Thìn 2084 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Thân trong năm Quý Sửu 2093 là:
Mậu Dần 1998 (Không tốt), Kỷ Mão 1999 (Không tốt), Mậu Dần 2058 (Không tốt), Kỷ Mão 2059 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2084 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2085 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2086 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương khắc với địa chi Thân của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2087 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Sửu 2093 cho gia chủ tuổi Giáp Thân
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1993 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
18/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
4/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
4/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
15/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
6/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
21/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
21/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
16/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
16/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
11/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
13/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2051 |
Tân Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
2057 |
Đinh Sửu |
18/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
4/30 |
Không tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
4/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
15/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2066 |
Bính Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2067 |
Đinh Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2069 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2070 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
6/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2075 |
Ất Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
21/30 |
Tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
21/30 |
Tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2079 |
Kỷ Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2081 |
Tân Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2082 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2084 |
Giáp Thìn |
16/30 |
Khá |
2085 |
Ất Tỵ |
16/30 |
Khá |
2086 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2087 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2088 |
Mậu Thân |
11/30 |
Bình thường |