Xem tuổi xông đất Tết 2092 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2092.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2092 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1941
  • Ngày sinh âm lịch: 7/5/1941. Tức năm Tân Tỵ, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2092 - Nhâm Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tý 2092 cho người tuổi Tân Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2092 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Tỵ trong năm Nhâm Tý 2092 là:

Kỷ Sửu 2069 (Khá), Mậu Thìn 2048 (Khá), Kỷ Mùi 2039 (Khá), Kỷ Sửu 2009 (Khá), Nhâm Thìn 2072 (Khá), Nhâm Thìn 2012 (Khá), Giáp Thìn 2084 (Khá), Kỷ Mão 2059 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Tỵ trong năm Nhâm Tý 2092 là:

Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Bính Tý 1996 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Bính Ngọ 2026 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

2. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

3. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2012 (Nhâm Thìn - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2072 (Nhâm Thìn - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Mão tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2084 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tý 2092 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 8/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 17/30 Khá
2000 Canh Thìn 16/30 Khá
2001 Tân Tỵ 10/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 9/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 8/30 Không tốt
2011 Tân Mão 11/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 6/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2016 Bính Thân 12/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 16/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 13/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 16/30 Khá
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 8/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 17/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 17/30 Khá
2030 Canh Tuất 13/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 17/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 11/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 11/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 11/30 Bình thường
2046 Bính Dần 9/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 12/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 19/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 13/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 16/30 Khá
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 11/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 9/30 Không tốt
2056 Bính Tý 8/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 17/30 Khá
2060 Canh Thìn 16/30 Khá
2061 Tân Tỵ 10/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 9/30 Không tốt
2068 Mậu Tý 16/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2070 Canh Dần 8/30 Không tốt
2071 Tân Mão 11/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2073 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 6/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2076 Bính Thân 12/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
2078 Mậu Tuất 16/30 Khá
2079 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2080 Canh Tý 13/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 16/30 Khá
2082 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2083 Quý Mão 11/30 Bình thường
2084 Giáp Thìn 17/30 Khá
2085 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2086 Bính Ngọ 8/30 Không tốt
2087 Đinh Mùi 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng