Xem tuổi xông đất Tết 2092 cho gia chủ tuổi Quý Mùi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2092.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2092 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1943
  • Ngày sinh âm lịch: 29/4/1943. Tức năm Quý Mùi, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2092 - Nhâm Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tý 2092 cho người tuổi Quý Mùi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2092 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Mùi trong năm Nhâm Tý 2092 là:

Bính Thân 2076 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Ất Tỵ 2085 (Tốt), Ất Hợi 2055 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Ất Hợi 1995 (Tốt), Giáp Thìn 2084 (Khá), Đinh Dậu 2077 (Khá), Đinh Mão 2047 (Khá), Mậu Ngọ 2038 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Mùi trong năm Nhâm Tý 2092 là:

Mậu Dần 1998 (Không tốt), Bính Tuất 2006 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Mậu Dần 2058 (Không tốt), Bính Tuất 2066 (Không tốt), Tân Sửu 2081 (Không tốt), Nhâm Dần 2082 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1995 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2055 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2085 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Mão tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2084 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Mùi của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Mùi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tý 2092 cho gia chủ tuổi Quý Mùi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1992 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 9/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 16/30 Khá
1995 Ất Hợi 21/30 Tốt
1996 Bính Tý 8/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 10/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 6/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 12/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 18/30 Khá
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 6/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 18/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2010 Canh Dần 10/30 Không tốt
2011 Tân Mão 13/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 8/30 Không tốt
2016 Bính Thân 24/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 10/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 15/30 Bình thường
2020 Canh Tý 8/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 6/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 9/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 19/30 Khá
2025 Ất Tỵ 21/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 12/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 9/30 Không tốt
2030 Canh Tuất 6/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 10/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 10/30 Không tốt
2035 Ất Mão 13/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 9/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 19/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 18/30 Khá
2040 Canh Thân 18/30 Khá
2041 Tân Dậu 13/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 6/30 Không tốt
2046 Bính Dần 16/30 Khá
2047 Đinh Mão 19/30 Khá
2048 Mậu Thìn 13/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 15/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 8/30 Không tốt
2052 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 9/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 16/30 Khá
2055 Ất Hợi 21/30 Tốt
2056 Bính Tý 8/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 10/30 Không tốt
2058 Mậu Dần 6/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
2060 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 12/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 18/30 Khá
2065 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 6/30 Không tốt
2067 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 18/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2070 Canh Dần 10/30 Không tốt
2071 Tân Mão 13/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 8/30 Không tốt
2076 Bính Thân 24/30 Tốt
2077 Đinh Dậu 19/30 Khá
2078 Mậu Tuất 10/30 Không tốt
2079 Kỷ Hợi 15/30 Bình thường
2080 Canh Tý 8/30 Không tốt
2081 Tân Sửu 6/30 Không tốt
2082 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2083 Quý Mão 9/30 Không tốt
2084 Giáp Thìn 19/30 Khá
2085 Ất Tỵ 21/30 Tốt
2086 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2087 Đinh Mùi 12/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng