Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2092.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2092 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1952
- Ngày sinh âm lịch: 9/5/1952. Tức năm Nhâm Thìn, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2092 - Nhâm Tý
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tý 2092 cho người tuổi Nhâm Thìn
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2092 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Thìn trong năm Nhâm Tý 2092 là:
Bính Thân 2076 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Ất Tỵ 2085 (Khá), Giáp Thìn 2084 (Khá), Mậu Tý 2068 (Khá), Giáp Thân 2064 (Khá), Canh Thân 2040 (Khá), Ất Tỵ 2025 (Khá), Giáp Thìn 2024 (Khá), Mậu Tý 2008 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Thìn trong năm Nhâm Tý 2092 là:
Kỷ Mão 1999 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Kỷ Mão 2059 (Không tốt), Quý Mão 2083 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Bính Tuất 2006 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2040 (Canh Thân - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tý vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2064 (Giáp Thân - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2084 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2085 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tý 2092 cho gia chủ tuổi Nhâm Thìn
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
10/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
8/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
6/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
18/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2008 |
Mậu Tý |
18/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
8/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
21/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
18/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
18/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2028 |
Mậu Thân |
16/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
10/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
10/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
16/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
18/30 |
Khá |
2041 |
Tân Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
13/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
11/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
10/30 |
Không tốt |
2058 |
Mậu Dần |
8/30 |
Không tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
6/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2064 |
Giáp Thân |
18/30 |
Khá |
2065 |
Ất Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2066 |
Bính Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2068 |
Mậu Tý |
18/30 |
Khá |
2069 |
Kỷ Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2070 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
8/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2075 |
Ất Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2076 |
Bính Thân |
21/30 |
Tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
2078 |
Mậu Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2079 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2080 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2081 |
Tân Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2082 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2084 |
Giáp Thìn |
18/30 |
Khá |
2085 |
Ất Tỵ |
18/30 |
Khá |
2086 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2087 |
Đinh Mùi |
10/30 |
Không tốt |