Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2092.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2092 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1992
- Ngày sinh âm lịch: 1/5/1992. Tức năm Nhâm Thân, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2092 - Nhâm Tý
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tý 2092 cho người tuổi Nhâm Thân
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2092 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Thân trong năm Nhâm Tý 2092 là:
Giáp Thìn 2084 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Giáp Thìn 2024 (Khá), Nhâm Thìn 2072 (Khá), Nhâm Thìn 2012 (Khá), Tân Sửu 2081 (Khá), Canh Tý 2080 (Khá), Bính Thân 2076 (Khá), Kỷ Sửu 2069 (Khá), Mậu Tý 2068 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Thân trong năm Nhâm Tý 2092 là:
Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2062 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Quý Mão 2083 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
2. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
3. Người xông đất sinh năm 2084 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 2012 (Nhâm Thìn - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 2072 (Nhâm Thìn - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2080 (Canh Tý - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2081 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Tý vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tý 2092 cho gia chủ tuổi Nhâm Thân
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1992 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
15/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
11/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
16/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
15/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
8/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
6/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
19/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
16/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
10/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
13/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
9/30 |
Không tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
16/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2051 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
11/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
16/30 |
Khá |
2061 |
Tân Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
15/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2069 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2070 |
Canh Dần |
8/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
6/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2073 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2074 |
Giáp Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
2077 |
Đinh Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2078 |
Mậu Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2079 |
Kỷ Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2081 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2082 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2084 |
Giáp Thìn |
19/30 |
Khá |
2085 |
Ất Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2086 |
Bính Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2087 |
Đinh Mùi |
15/30 |
Bình thường |