Xem tuổi xông đất Tết 2092 cho gia chủ tuổi Giáp Thìn

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2092.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2092 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1964
  • Ngày sinh âm lịch: 21/4/1964. Tức năm Giáp Thìn, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2092 - Nhâm Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tý 2092 cho người tuổi Giáp Thìn

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2092 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Thìn trong năm Nhâm Tý 2092 là:

Bính Thân 2076 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Đinh Dậu 2077 (Khá), Canh Thân 2040 (Khá), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá), Ất Tỵ 2085 (Khá), Giáp Thìn 2084 (Khá), Giáp Thân 2064 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Thìn trong năm Nhâm Tý 2092 là:

Quý Mão 2023 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Quý Mão 2083 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Ất Mùi 2075 (Không tốt), Nhâm Dần 2082 (Không tốt), Kỷ Mão 1999 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tý vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tý vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2040 (Canh Thân - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tý vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2064 (Giáp Thân - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2084 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2085 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tý 2092 cho gia chủ tuổi Giáp Thìn

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1992 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 9/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 15/30 Bình thường
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 9/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 7/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 18/30 Khá
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 9/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 6/30 Không tốt
2016 Bính Thân 24/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 9/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 4/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 18/30 Khá
2025 Ất Tỵ 18/30 Khá
2026 Bính Ngọ 16/30 Khá
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 17/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 12/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 4/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 6/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 18/30 Khá
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 10/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 19/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 19/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
2040 Canh Thân 19/30 Khá
2041 Tân Dậu 14/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 6/30 Không tốt
2046 Bính Dần 16/30 Khá
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 16/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
2050 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 9/30 Không tốt
2052 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 9/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 15/30 Bình thường
2056 Bính Tý 14/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 9/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 7/30 Không tốt
2060 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2063 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 18/30 Khá
2065 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 16/30 Khá
2068 Mậu Tý 16/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2070 Canh Dần 11/30 Bình thường
2071 Tân Mão 9/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 6/30 Không tốt
2076 Bính Thân 24/30 Tốt
2077 Đinh Dậu 19/30 Khá
2078 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2080 Canh Tý 14/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 9/30 Không tốt
2082 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2083 Quý Mão 4/30 Không tốt
2084 Giáp Thìn 18/30 Khá
2085 Ất Tỵ 18/30 Khá
2086 Bính Ngọ 16/30 Khá
2087 Đinh Mùi 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng