Xem tuổi xông đất Tết 2091 cho gia chủ tuổi Mậu Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2091.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2091 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1938
  • Ngày sinh âm lịch: 4/5/1938. Tức năm Mậu Dần, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2091 - Tân Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Hợi 2091 cho người tuổi Mậu Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2091 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Dần trong năm Tân Hợi 2091 là:

Kỷ Mão 2059 (Tốt), Canh Ngọ 2050 (Tốt), Canh Tuất 2030 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Khá), Tân Mùi 2051 (Khá), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Quý Mão 2083 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Dần trong năm Tân Hợi 2091 là:

Giáp Thân 2004 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt), Ất Tỵ 2025 (Không tốt), Ất Tỵ 2085 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Dậu 2065 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Giáp Thìn 2024 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2083 (Quý Mão - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Hợi 2091 cho gia chủ tuổi Mậu Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 7/30 Không tốt
1996 Bính Tý 16/30 Khá
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 16/30 Khá
1999 Kỷ Mão 21/30 Tốt
2000 Canh Thìn 16/30 Khá
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 4/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 12/30 Bình thường
2016 Bính Thân 10/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 18/30 Khá
2021 Tân Sửu 16/30 Khá
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 18/30 Khá
2024 Giáp Thìn 7/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 5/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 16/30 Khá
2027 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 16/30 Khá
2030 Canh Tuất 21/30 Tốt
2031 Tân Hợi 16/30 Khá
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 6/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 12/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 19/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 17/30 Khá
2040 Canh Thân 7/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 9/30 Không tốt
2046 Bính Dần 12/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 17/30 Khá
2048 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 7/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 21/30 Tốt
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 7/30 Không tốt
2056 Bính Tý 16/30 Khá
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 16/30 Khá
2059 Kỷ Mão 21/30 Tốt
2060 Canh Thìn 16/30 Khá
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2064 Giáp Thân 4/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 19/30 Khá
2067 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 16/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2070 Canh Dần 9/30 Không tốt
2071 Tân Mão 14/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2073 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 12/30 Bình thường
2076 Bính Thân 10/30 Không tốt
2077 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
2078 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2080 Canh Tý 18/30 Khá
2081 Tân Sửu 16/30 Khá
2082 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2083 Quý Mão 18/30 Khá
2084 Giáp Thìn 7/30 Không tốt
2085 Ất Tỵ 5/30 Không tốt
2086 Bính Ngọ 16/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng