Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2091.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2091 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1984
- Ngày sinh âm lịch: 3/5/1984. Tức năm Giáp Tý, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2091 - Tân Hợi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Hợi 2091 cho người tuổi Giáp Tý
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2091 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Tý trong năm Tân Hợi 2091 là:
Bính Thìn 2036 (Tốt), Kỷ Mão 2059 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 2067 (Khá), Bính Tuất 2066 (Khá), Tân Mùi 2051 (Khá), Đinh Hợi 2007 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Tý trong năm Tân Hợi 2091 là:
Canh Dần 2010 (Không tốt), Ất Tỵ 2025 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Ất Tỵ 2085 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Giáp Tuất 2054 (Không tốt), Ất Hợi 2055 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Tý => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
3. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Tý => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Hợi 2091 cho gia chủ tuổi Giáp Tý
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1991 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
10/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
6/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
17/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
20/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
9/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
10/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
7/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
10/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
4/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
20/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
17/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
17/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
7/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
4/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
10/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
7/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
10/30 |
Không tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
6/30 |
Không tốt |
2055 |
Ất Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
17/30 |
Khá |
2059 |
Kỷ Mão |
20/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
9/30 |
Không tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2070 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2074 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
10/30 |
Không tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
7/30 |
Không tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2079 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2081 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2082 |
Nhâm Dần |
10/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2084 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2085 |
Ất Tỵ |
4/30 |
Không tốt |
2086 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |