Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2091.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2091 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1944
- Ngày sinh âm lịch: 11/4/1944. Tức năm Giáp Thân, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2091 - Tân Hợi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Hợi 2091 cho người tuổi Giáp Thân
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2091 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Thân trong năm Tân Hợi 2091 là:
Bính Tuất 2066 (Khá), Tân Mùi 2051 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Đinh Mùi 2027 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 2059 (Khá), Kỷ Mùi 2039 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 2081 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Thân trong năm Tân Hợi 2091 là:
Canh Dần 2010 (Không tốt), Ất Tỵ 2025 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Ất Tỵ 2085 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Ất Hợi 2055 (Không tốt), Tân Tỵ 2061 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
3. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Tân Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thủy của năm Tân Hợi vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2081 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Hợi 2091 cho gia chủ tuổi Giáp Thân
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1991 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
10/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
12/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
11/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
9/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
4/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
16/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
6/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
7/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
10/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
2057 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
2069 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2070 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2074 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
2076 |
Bính Thân |
9/30 |
Không tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2078 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2079 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2081 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2082 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2084 |
Giáp Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2085 |
Ất Tỵ |
4/30 |
Không tốt |
2086 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |