Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2091.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2091 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1960
- Ngày sinh âm lịch: 8/5/1960. Tức năm Canh Tý, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2091 - Tân Hợi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Hợi 2091 cho người tuổi Canh Tý
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2091 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Tý trong năm Tân Hợi 2091 là:
Kỷ Mão 2059 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Khá), Mậu Tý 2068 (Khá), Mậu Dần 2058 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Kỷ Sửu 2009 (Khá), Mậu Tý 2008 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Tý trong năm Tân Hợi 2091 là:
Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Bính Ngọ 2026 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2062 (Không tốt), Ất Dậu 2065 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Bính Ngọ 2086 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Tý => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Tý => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Dần tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Hợi vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Hợi 2091 cho gia chủ tuổi Canh Tý
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1991 |
Tân Mùi |
18/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
8/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
19/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
22/30 |
Tốt |
2000 |
Canh Thìn |
18/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
19/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
10/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
7/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
15/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
22/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
22/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
7/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
10/30 |
Không tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
18/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2055 |
Ất Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2058 |
Mậu Dần |
19/30 |
Khá |
2059 |
Kỷ Mão |
22/30 |
Tốt |
2060 |
Canh Thìn |
18/30 |
Khá |
2061 |
Tân Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2067 |
Đinh Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
19/30 |
Khá |
2069 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
2070 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2074 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
10/30 |
Không tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
7/30 |
Không tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2079 |
Kỷ Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2080 |
Canh Tý |
15/30 |
Bình thường |
2081 |
Tân Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2082 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2083 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2084 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2085 |
Ất Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2086 |
Bính Ngọ |
6/30 |
Không tốt |