Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2090.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2090 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1949
- Ngày sinh âm lịch: 5/5/1949. Tức năm Kỷ Sửu, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2090 - Canh Tuất
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tuất 2090 cho người tuổi Kỷ Sửu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2090 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Sửu trong năm Canh Tuất 2090 là:
Canh Ngọ 2050 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Mậu Dần 2058 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Tân Dậu 2041 (Tốt), Canh Thân 2040 (Tốt), Mậu Dần 1998 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Sửu trong năm Canh Tuất 2090 là:
Ất Mùi 2015 (Không tốt), Giáp Thìn 2024 (Không tốt), Ất Mùi 2075 (Không tốt), Giáp Thìn 2084 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Giáp Tuất 2054 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Sửu của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2040 (Canh Thân - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Canh Tuất vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2041 (Tân Dậu - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Canh Tuất vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Canh Tuất vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Sửu của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tuất 2090 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1990 |
Canh Ngọ |
27/30 |
Tốt |
1991 |
Tân Mùi |
17/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
4/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
22/30 |
Tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
19/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
19/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
14/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
17/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
13/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
17/30 |
Khá |
2011 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
2/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
17/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
16/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
21/30 |
Tốt |
2021 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
2/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
19/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2028 |
Mậu Thân |
27/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
27/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
4/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
25/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2040 |
Canh Thân |
22/30 |
Tốt |
2041 |
Tân Dậu |
22/30 |
Tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
6/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
4/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
7/30 |
Không tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
27/30 |
Tốt |
2051 |
Tân Mùi |
17/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
4/30 |
Không tốt |
2055 |
Ất Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
22/30 |
Tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
19/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
19/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2064 |
Giáp Thân |
14/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2066 |
Bính Tuất |
17/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
13/30 |
Bình thường |
2069 |
Kỷ Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2070 |
Canh Dần |
17/30 |
Khá |
2071 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
2072 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2073 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2074 |
Giáp Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2075 |
Ất Mùi |
2/30 |
Không tốt |
2076 |
Bính Thân |
17/30 |
Khá |
2077 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
2078 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2079 |
Kỷ Hợi |
16/30 |
Khá |
2080 |
Canh Tý |
21/30 |
Tốt |
2081 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |
2082 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2083 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2084 |
Giáp Thìn |
2/30 |
Không tốt |
2085 |
Ất Tỵ |
12/30 |
Bình thường |