Xem tuổi xông đất Tết 2090 cho gia chủ tuổi Kỷ Mão

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2090.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2090 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1939
  • Ngày sinh âm lịch: 14/4/1939. Tức năm Kỷ Mão, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2090 - Canh Tuất

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tuất 2090 cho người tuổi Kỷ Mão

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2090 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Mão trong năm Canh Tuất 2090 là:

Tân Tỵ 2061 (Tốt), Tân Tỵ 2001 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Mậu Dần 2058 (Tốt), Tân Hợi 2031 (Tốt), Mậu Dần 1998 (Tốt), Đinh Hợi 2067 (Khá), Tân Mùi 2051 (Khá), Canh Ngọ 2050 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Mão trong năm Canh Tuất 2090 là:

Quý Sửu 2033 (Không tốt), Giáp Thìn 2024 (Không tốt), Giáp Thìn 2084 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Mậu Thìn 2048 (Không tốt), Giáp Tuất 2054 (Không tốt), Nhâm Thìn 2012 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Canh Tuất vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2061 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Canh Tuất vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2031 (Tân Hợi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Canh Tuất vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Mão => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Mão => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Mùi tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tuất 2090 cho gia chủ tuổi Kỷ Mão

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 16/30 Khá
1994 Giáp Tuất 7/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 12/30 Bình thường
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 9/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 21/30 Tốt
1999 Kỷ Mão 16/30 Khá
2000 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 24/30 Tốt
2002 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 9/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 12/30 Bình thường
2010 Canh Dần 14/30 Bình thường
2011 Tân Mão 9/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 12/30 Bình thường
2016 Bính Thân 15/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 15/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 9/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 18/30 Khá
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 5/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 15/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 14/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 16/30 Khá
2031 Tân Hợi 21/30 Tốt
2032 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 4/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 12/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 17/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 17/30 Khá
2040 Canh Thân 12/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 12/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 9/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 7/30 Không tốt
2046 Bính Dần 17/30 Khá
2047 Đinh Mão 12/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 7/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 17/30 Khá
2050 Canh Ngọ 19/30 Khá
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 16/30 Khá
2053 Quý Dậu 16/30 Khá
2054 Giáp Tuất 7/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 12/30 Bình thường
2056 Bính Tý 14/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 9/30 Không tốt
2058 Mậu Dần 21/30 Tốt
2059 Kỷ Mão 16/30 Khá
2060 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 24/30 Tốt
2062 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2064 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 9/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 19/30 Khá
2068 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 12/30 Bình thường
2070 Canh Dần 14/30 Bình thường
2071 Tân Mão 9/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2073 Quý Tỵ 18/30 Khá
2074 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 12/30 Bình thường
2076 Bính Thân 15/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 15/30 Bình thường
2078 Mậu Tuất 9/30 Không tốt
2079 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2080 Canh Tý 16/30 Khá
2081 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2082 Nhâm Dần 18/30 Khá
2083 Quý Mão 13/30 Bình thường
2084 Giáp Thìn 5/30 Không tốt
2085 Ất Tỵ 15/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng