Xem tuổi xông đất Tết 2090 cho gia chủ tuổi Canh Tuất

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2090.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2090 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1970
  • Ngày sinh âm lịch: 28/4/1970. Tức năm Canh Tuất, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2090 - Canh Tuất

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tuất 2090 cho người tuổi Canh Tuất

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2090 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Tuất trong năm Canh Tuất 2090 là:

Mậu Dần 2058 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Mậu Dần 1998 (Tốt), Canh Ngọ 2050 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Kỷ Mão 2059 (Khá), Kỷ Tỵ 2049 (Khá), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Đinh Tỵ 2037 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Tuất trong năm Canh Tuất 2090 là:

Giáp Thìn 2024 (Không tốt), Đinh Mão 2047 (Không tốt), Giáp Thìn 2084 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Đinh Sửu 1997 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Đinh Mùi 2027 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Tuất của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tuất 2090 cho gia chủ tuổi Canh Tuất

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1990 Canh Ngọ 24/30 Tốt
1991 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 18/30 Khá
1993 Quý Dậu 18/30 Khá
1994 Giáp Tuất 4/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 4/30 Không tốt
1996 Bính Tý 8/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 4/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 30/30 Tốt
1999 Kỷ Mão 20/30 Khá
2000 Canh Thìn 8/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 18/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 4/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 10/30 Không tốt
2010 Canh Dần 14/30 Bình thường
2011 Tân Mão 4/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 4/30 Không tốt
2016 Bính Thân 10/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 10/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 18/30 Khá
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 18/30 Khá
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 0/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 10/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 14/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 4/30 Không tốt
2028 Mậu Thân 30/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 30/30 Tốt
2030 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 12/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 4/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 14/30 Bình thường
2035 Ất Mão 4/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 10/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 20/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 20/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 10/30 Không tốt
2040 Canh Thân 14/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 14/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 12/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 4/30 Không tốt
2046 Bính Dần 10/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 0/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 10/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 20/30 Khá
2050 Canh Ngọ 24/30 Tốt
2051 Tân Mùi 14/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 18/30 Khá
2053 Quý Dậu 18/30 Khá
2054 Giáp Tuất 4/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 4/30 Không tốt
2056 Bính Tý 8/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 4/30 Không tốt
2058 Mậu Dần 30/30 Tốt
2059 Kỷ Mão 20/30 Khá
2060 Canh Thìn 8/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 18/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 4/30 Không tốt
2064 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 10/30 Không tốt
2070 Canh Dần 14/30 Bình thường
2071 Tân Mão 4/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2073 Quý Tỵ 18/30 Khá
2074 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 4/30 Không tốt
2076 Bính Thân 10/30 Không tốt
2077 Đinh Dậu 10/30 Không tốt
2078 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2080 Canh Tý 18/30 Khá
2081 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2082 Nhâm Dần 18/30 Khá
2083 Quý Mão 8/30 Không tốt
2084 Giáp Thìn 0/30 Không tốt
2085 Ất Tỵ 10/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng