Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2089.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2089 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1983
- Ngày sinh âm lịch: 20/4/1983. Tức năm Quý Hợi, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2089 - Kỷ Dậu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Dậu 2089 cho người tuổi Quý Hợi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2089 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Hợi trong năm Kỷ Dậu 2089 là:
Canh Thìn 2060 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Canh Tuất 2030 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Ất Mùi 2075 (Khá), Tân Tỵ 2061 (Khá), Đinh Mão 2047 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Hợi trong năm Kỷ Dậu 2089 là:
Giáp Dần 2034 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Mậu Dần 2058 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2062 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2060 (Canh Thìn - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Mão tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2061 (Tân Tỵ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2075 (Ất Mùi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Dậu 2089 cho gia chủ tuổi Quý Hợi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1989 |
Kỷ Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
21/30 |
Tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
15/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
18/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
8/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
13/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
21/30 |
Tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
19/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
18/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
13/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
18/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
14/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
19/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
18/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
18/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
16/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
10/30 |
Không tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
21/30 |
Tốt |
2031 |
Tân Hợi |
18/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
18/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
21/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
11/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
16/30 |
Khá |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
19/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
21/30 |
Tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
2057 |
Đinh Sửu |
18/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
8/30 |
Không tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
13/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
21/30 |
Tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
19/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
18/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
13/30 |
Bình thường |
2069 |
Kỷ Sửu |
18/30 |
Khá |
2070 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
14/30 |
Bình thường |
2072 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2075 |
Ất Mùi |
19/30 |
Khá |
2076 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
2077 |
Đinh Dậu |
18/30 |
Khá |
2078 |
Mậu Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2079 |
Kỷ Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2081 |
Tân Sửu |
18/30 |
Khá |
2082 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2083 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2084 |
Giáp Thìn |
16/30 |
Khá |